Kệ sắt V lỗ là loại kệ sắt đa năng với cấu tạo đơn giản, dễ dàng lắp ráp và khả năng chịu tải tốt, phù hợp để lưu trữ nhiều loại hàng hóa trong kho, trưng bày sản phẩm tại cửa hàng, siêu thị, đến sắp xếp hồ sơ văn phòng hay đồ dùng gia đình gọn gàng.
Tại Kệ Sắt Việt Nhật, chúng tôi chuyên sản xuất và cung cấp sỉ lẻ kệ sắt V lỗ chất lượng cao với cam kết giá kệ v lỗ cạnh tranh nhất thị trường. Nội dung dưới đây sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về kệ sắt V lỗ, cấu tạo, ứng dụng và bảng báo giá mới nhất để bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Kệ Sắt V Lỗ Là Gì? Cấu Tạo & Thông Số Kỹ Thuật
Kệ sắt V lỗ (hay còn gọi là kệ thép V lỗ, kệ sắt chữ V, kệ lỗ chữ V) là một hệ thống giá kệ lắp ghép đa năng. Tên gọi xuất phát từ thanh sắt chính có tiết diện hình chữ V và được đục các lỗ đều đặn dọc theo thân. Các lỗ này đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các bộ phận và điều chỉnh khoảng cách giữa các tầng một cách linh hoạt.
Cấu tạo cơ bản của một bộ kệ sắt V lỗ bao gồm:
- Thanh sắt V lỗ: Khung trụ chính của kệ, làm từ thép hình chữ V được đục lỗ đều dọc thân. Các lỗ này dùng để bắt vít và điều chỉnh khoảng cách mâm tầng. Kích thước phổ biến: V3x3, V3x5, V4x4, V4x6.
- Mâm tầng (Sàn tôn): Mặt phẳng để đặt hàng hóa, thường làm bằng tôn thép có sóng gia cường chịu lực và sơn tĩnh điện chống gỉ.
- Phụ kiện: Bao gồm ốc vít, bu lông và ke góc (bass góc) mạ kẽm để tăng độ cứng vững cho khung kệ, đặc biệt ở tầng trên cùng và dưới cùng.
Nhờ cấu trúc lắp ghép linh hoạt, kệ sắt V lỗ đa năng cho phép người dùng dễ dàng thay đổi chiều cao các tầng hoặc tháo lắp di dời khi cần.

Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản
- Chân trụ: Thường dùng V dày 1.8mm – 2.0mm
- Mâm tầng: Tôn dày 0.6mm – 0.8mm
- Số tầng: Tùy chỉnh 2-6 tầng
- Số mâm: 1-5 mâm tầng
- Tải trọng: Từ 80kg – 120 kg/ 1 mặt kệ (tải trọng phân bố đều).
- Sơn: Sơn tĩnh điện cao cấp chống trầy xước, gỉ sét.
- Chất liệu thép: Thép CT3 theo tiêu chuẩn TCVN.
- Màu sắc: Phổ biến là màu ghi xám, trắng (có thể sơn màu theo yêu cầu).
- Kích thước:
- Chiều cao: 1m, 1.5m, 2m, 2.5m, 3m
- Chiều rộng: 30cm, 40cm, 50cm, 60cm
- Chiều dài: 0.6m, 0.8m, 1m, 1.2m, 1.5m, 2.5m, 3m
- Sản xuất theo yêu cầu (chiều cao, chiều rộng, chiều sâu, số tầng).
Bảng Báo Giá Kệ Sắt V Lỗ Mới Nhất 2025
Giá kệ sắt V lỗ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước tổng thể (chiều cao, rộng, dài), số lượng tầng, độ dày của thanh V lỗ và mâm tầng.
Tại Kệ Sắt Việt Nhật, các bộ kệ V lỗ tiêu chuẩn của chúng tôi thường sử dụng:
- Chân trụ: Thanh sắt V3x5 dày 1.8ly
- Mâm tầng: Sàn tôn dày 0.8mm (8 zem)
- Tải trọng: 80kg – 120kg/mâm (tải phân bố đều)
Dưới đây là bảng báo giá kệ v lỗ cập nhật mới nhất 2025 theo từng loại kích thước và số tầng phổ biến. Quý khách vui lòng tham khảo chi tiết trong các bảng giá trên trang này để dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
Bảng báo giá kệ sắt V lỗ 2 tầng
Giá kệ V lỗ 2 tầng sẽ dao động từ 307.000đ đến 623.000đ. Cụ thể:
| BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 2 TẦNG | ||
| Mã SP | Quy Cách Sản Phẩm | Giá (VNĐ/1 Bộ Đơn) |
| 1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 2 | C100 x R30 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 307.000 |
| 3 | C100 x R30 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 329.000 |
| 4 | C100 x R30 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 337.000 |
| 5 | C100 x R30 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 357.000 |
| 6 | C100 x R30 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 433.000 |
| 7 | C150 x R30 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 345.000 |
| 8 | C150 x R30 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 367.000 |
| 9 | C150 x R30 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 375.000 |
| 10 | C150 x R30 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 395.000 |
| 11 | C150 x R30 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 471.000 |
| 12 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 13 | C100 x R40 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 331.000 |
| 14 | C100 x R40 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 339.000 |
| 15 | C100 x R40 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 353.000 |
| 16 | C100 x R40 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 377.000 |
| 17 | C100 x R40 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 457.000 |
| 18 | C150 x R40 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 369.000 |
| 19 | C150 x R40 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 377.000 |
| 20 | C150 x R40 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 391.000 |
| 21 | C150 x R40 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 425.000 |
| 22 | C150 x R40 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 495.000 |
| 23 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 24 | C100 x R50 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
| 25 | C100 x R50 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 363.000 |
| 26 | C100 x R50 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 373.000 |
| 27 | C100 x R50 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 427.000 |
| 28 | C100 x R50 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 481.000 |
| 29 | C150 x R50 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
| 30 | C150 x R50 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 401.000 |
| 31 | C150 x R50 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 411.000 |
| 32 | C150 x R50 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 465.000 |
| 33 | C150 x R50 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 519.000 |
| 34 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 35 | C100 x R60 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
| 36 | C100 x R60 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 399.000 |
| 37 | C100 x R60 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 445.000 |
| 38 | C100 x R60 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 501.000 |
| 39 | C100 x R60 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 585.000 |
| 40 | C150 x R60 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
| 41 | C150 x R60 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 437.000 |
| 42 | C150 x R60 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 483.000 |
| 43 | C150 x R60 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 539.000 |
| 44 | C150 x R60 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 623.000 |
Hình ảnh thực tế mẫu kệ 2 tầng:

Bảng báo giá kệ sắt V lỗ 3 tầng
Các mẫu kệ 3 tầng sẽ có giá từ từ 425,680đ đến 958,480đ. Cụ thể:
| BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 3 TẦNG | ||
| Mã SP | Quy Cách Sản Phẩm | Giá (VNĐ/1 Bộ Đơn) |
| 1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 2 | Kệ cao 1m5 | |
| 3 | C150 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 425,680 |
| 4 | C150 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 458,680 |
| 5 | C150 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 476,680 |
| 6 | C150 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 509,680 |
| 7 | C150 x R30 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 614,680 |
| 8 | Kệ cao 2m | |
| 9 | C200 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 464,280 |
| 10 | C200 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 497,280 |
| 11 | C200 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 515,280 |
| 12 | C200 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 548,280 |
| 13 | C200 x R30 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 653,280 |
| 14 | Kệ cao 2m5 | |
| 15 | C250 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 502,880 |
| 16 | C250 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 535,880 |
| 17 | C250 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 553,880 |
| 18 | C250 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 586,880 |
| 19 | C250 x R30 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) | 691,880 |
| 20 | Kệ cao 3m | |
| 21 | C300 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 541,480 |
| 22 | C300 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 574,480 |
| 23 | C300 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 592,480 |
| 24 | C300 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 625,480 |
| 25 | C300 x R30 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) | 730,480 |
| 26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 27 | Kệ cao 1m5 | |
| 28 | C150 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 461,680 |
| 29 | C150 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 488,680 |
| 30 | C150 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 500,680 |
| 31 | C150 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 536,680 |
| 32 | C150 x R40 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 650,680 |
| 33 | Kệ cao 2m | |
| 34 | C200 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 500,280 |
| 35 | C200 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 527,280 |
| 36 | C200 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 539,280 |
| 37 | C200 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 575,280 |
| 38 | C200 x R40 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 689,280 |
| 39 | Kệ cao 2m5 | |
| 40 | C250 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 538,880 |
| 41 | C250 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 565,880 |
| 42 | C250 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 577,880 |
| 43 | C250 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 613,880 |
| 44 | C250 x R40 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) | 727,880 |
| 45 | Kệ cao 3m | |
| 46 | C300 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 577,480 |
| 47 | C300 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 604,480 |
| 48 | C300 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 616,480 |
| 49 | C300 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 652,480 |
| 50 | C300 x R40 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) | 766,480 |
| 51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 52 | Kệ cao 1m5 | |
| 53 | C150 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 500,680 |
| 54 | C150 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 509,680 |
| 55 | C150 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 530,680 |
| 56 | C150 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 605,680 |
| 57 | C150 x R50 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 716,680 |
| 58 | Kệ cao 2m | |
| 59 | C200 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 539,280 |
| 60 | C200 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 548,280 |
| 61 | C200 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 569,280 |
| 62 | C200 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 644,280 |
| 63 | C200 x R50 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 755,280 |
| 64 | Kệ cao 2m5 | |
| 65 | C250 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 577,880 |
| 66 | C250 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 586,880 |
| 67 | C250 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 607,880 |
| 68 | C250 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 682,880 |
| 69 | C250 x R50 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) | 793,880 |
| 70 | Kệ cao 3m | |
| 71 | C300 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 616,480 |
| 72 | C300 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 625,480 |
| 73 | C300 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 646,480 |
| 74 | C300 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 721,480 |
| 75 | C300 x R50 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) | 832,480 |
| 76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
| 77 | Kệ cao 1m5 | |
| 78 | C150 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 575,680 |
| 79 | C150 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 632,680 |
| 80 | C150 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 716,680 |
| 81 | C150 x R60 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 842,680 |
| 82 | Kệ cao 2m | |
| 83 | C200 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 614,280 |
| 84 | C200 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 671,280 |
| 85 | C200 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 755,280 |
| 86 | C200 x R60 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 881,280 |
| 87 | Kệ cao 2m5 | |
| 88 | C250 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 652,880 |
| 89 | C250 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 709,880 |
| 90 | C250 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 793,880 |
| 91 | C250 x R60 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) | 919,880 |
| 92 | Kệ cao 3m | |
| 93 | C300 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 691,480 |
| 94 | C300 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 748,480 |
| 95 | C300 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 832,480 |
| 96 | C300 x R60 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) | 958,480 |
Hình ảnh thực tế mẫu kệ 3 tầng:

Bảng báo giá kệ sắt V lỗ 4 tầng
Với các mẫu kệ sắt 4 tầng tại Việt Nhật, giá thành dao động từ 470,680đ đến 1,142,480đ. Cụ thể như sau:
| BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 4 TẦNG | ||
| Mã SP | Quy Cách Sản Phẩm | Gi á (VNĐ/1 Bộ Đơn) |
| 1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 2 | Kệ cao 1m5 | |
| 3 | C150 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 470,680 |
| 4 | C150 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 514,680 |
| 5 | C150 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 538,680 |
| 6 | C150 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 582,680 |
| 7 | C150 x R30 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 722,680 |
| 8 | Kệ cao 2m | |
| 9 | C200 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 509,280 |
| 10 | C200 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 553,280 |
| 11 | C200 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 577,280 |
| 12 | C200 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 621,280 |
| 13 | C200 x R30 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 761,280 |
| 14 | Kệ cao 2m5 | |
| 15 | C250 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 547,880 |
| 16 | C250 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 591,880 |
| 17 | C250 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 615,880 |
| 18 | C250 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 659,880 |
| 19 | C250 x R30 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 799,880 |
| 20 | Kệ cao 3m | |
| 21 | C300 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 586,480 |
| 22 | C300 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 630,480 |
| 23 | C300 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 654,480 |
| 24 | C300 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 698,480 |
| 25 | C300 x R30 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 838,480 |
| 26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 27 | Kệ cao 1m5 | |
| 28 | C150 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 518,680 |
| 29 | C150 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 554,680 |
| 30 | C150 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 570,680 |
| 31 | C150 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 618,680 |
| 32 | C150 x R40 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 770,680 |
| 33 | Kệ cao 2m | |
| 34 | C200 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 557,280 |
| 35 | C200 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 593,280 |
| 36 | C200 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 609,280 |
| 37 | C200 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 657,280 |
| 38 | C200 x R40 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 809,280 |
| 39 | Kệ cao 2m5 | |
| 40 | C250 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 595,880 |
| 41 | C250 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 631,880 |
| 42 | C250 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 647,880 |
| 43 | C250 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 695,880 |
| 44 | C250 x R40 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 847,880 |
| 45 | Kệ cao 3m | |
| 46 | C300 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 634,480 |
| 47 | C300 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 670,480 |
| 48 | C300 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 686,480 |
| 49 | C300 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 734,480 |
| 50 | C300 x R40 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 886,480 |
| 51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 52 | Kệ cao 1m5 | |
| 53 | C150 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 570,680 |
| 54 | C150 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 582,680 |
| 55 | C150 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 610,680 |
| 56 | C150 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 710,680 |
| 57 | C150 x R50 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 858,680 |
| 58 | Kệ cao 2m | |
| 59 | C200 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 609,280 |
| 60 | C200 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 621,280 |
| 61 | C200 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 649,280 |
| 62 | C200 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 749,280 |
| 63 | C200 x R50 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 897,280 |
| 64 | Kệ cao 2m5 | |
| 65 | C250 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 647,880 |
| 66 | C250 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 659,880 |
| 67 | C250 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 687,880 |
| 68 | C250 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 787,880 |
| 69 | C250 x R50 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 935,880 |
| 70 | Kệ cao 3m | |
| 71 | C300 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 686,480 |
| 72 | C300 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 698,480 |
| 73 | C300 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 726,480 |
| 74 | C300 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 826,480 |
| 75 | C300 x R50 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 974,480 |
| 76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
| 77 | Kệ cao 1m5 | |
| 78 | C150 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 670,680 |
| 79 | C150 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 746,680 |
| 80 | C150 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 858,680 |
| 81 | C150 x R60 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,026,680 |
| 82 | Kệ cao 2m | |
| 83 | C200 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 709,280 |
| 84 | C200 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 785,280 |
| 85 | C200 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 897,280 |
| 86 | C200 x R60 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,065,280 |
| 87 | Kệ cao 2m5 | |
| 88 | C250 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 747,880 |
| 89 | C250 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 823,880 |
| 90 | C250 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 935,880 |
| 91 | C250 x R60 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,103,880 |
| 92 | Kệ cao 3m | |
| 93 | C300 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 786,480 |
| 94 | C300 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 862,480 |
| 95 | C300 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 974,480 |
| 96 | C300 x R60 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,142,480 |
Hình ảnh thực tế mẫu kệ 4 tầng:

Bảng báo giá kệ sắt V lỗ 5 tầng
Dòng kệ 5 tầng sẽ có giá thành từ 515,680đ đến 1,326,480đ. Cụ thể:
| BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 5 TẦNG | ||
| Mã SP | Quy Cách Sản Phẩm | Giá (VNĐ/1 Bộ Đơn) |
| 1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 2 | Kệ cao 1m5 | |
| 3 | C150 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 515,680 |
| 4 | C150 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 570,680 |
| 5 | C150 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 600,680 |
| 6 | C150 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 655,680 |
| 7 | C150 x R30 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 830,680 |
| 8 | Kệ cao 2m | |
| 9 | C200 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 554,280 |
| 10 | C200 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 609,280 |
| 11 | C200 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 639,280 |
| 12 | C200 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 694,280 |
| 13 | C200 x R30 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 869,280 |
| 14 | Kệ cao 2m5 | |
| 15 | C250 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 592,880 |
| 16 | C250 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 647,880 |
| 17 | C250 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 677,880 |
| 18 | C250 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 732,880 |
| 19 | C250 x R30 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 907,880 |
| 20 | Kệ cao 3m | |
| 21 | C300 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 631,480 |
| 22 | C300 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 686,480 |
| 23 | C300 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 716,480 |
| 24 | C300 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 771,480 |
| 25 | C300 x R30 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 946,480 |
| 26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 27 | Kệ cao 1m5 | |
| 28 | C150 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 575,680 |
| 29 | C150 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 620,680 |
| 30 | C150 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 640,680 |
| 31 | C150 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 700,680 |
| 32 | C150 x R40 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 890,680 |
| 33 | Kệ cao 2m | |
| 34 | C200 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 614,280 |
| 35 | C200 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 659,280 |
| 36 | C200 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 679,280 |
| 37 | C200 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 739,280 |
| 38 | C200 x R40 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 929,280 |
| 39 | Kệ cao 2m5 | |
| 40 | C250 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 652,880 |
| 41 | C250 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 697,880 |
| 42 | C250 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 717,880 |
| 43 | C250 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 777,880 |
| 44 | C250 x R40 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 967,880 |
| 45 | Kệ cao 3m | |
| 46 | C300 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 691,480 |
| 47 | C300 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 736,480 |
| 48 | C300 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 756,480 |
| 49 | C300 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 816,480 |
| 50 | C300 x R40 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,006,480 |
| 51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 52 | Kệ cao 1m5 | |
| 53 | C150 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 640,680 |
| 54 | C150 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 655,680 |
| 55 | C150 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 690,680 |
| 56 | C150 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 815,680 |
| 57 | C150 x R50 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,000,680 |
| 58 | Kệ cao 2m | |
| 59 | C200 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 679,280 |
| 60 | C200 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 694,280 |
| 61 | C200 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 729,280 |
| 62 | C200 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 854,280 |
| 63 | C200 x R50 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,039,280 |
| 64 | Kệ cao 2m5 | |
| 65 | C250 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 717,880 |
| 66 | C250 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 732,880 |
| 67 | C250 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 767,880 |
| 68 | C250 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 892,880 |
| 69 | C250 x R50 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,077,880 |
| 70 | Kệ cao 3m | |
| 71 | C300 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 756,480 |
| 72 | C300 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 771,480 |
| 73 | C300 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 806,480 |
| 74 | C300 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 931,480 |
| 75 | C300 x R50 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,116,480 |
| 76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
| 77 | Kệ cao 1m5 | |
| 78 | C150 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 765,680 |
| 79 | C150 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 860,680 |
| 80 | C150 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,000,680 |
| 81 | C150 x R60 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,210,680 |
| 82 | Kệ cao 2m | |
| 83 | C200 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 804,280 |
| 84 | C200 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 899,280 |
| 85 | C200 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,039,280 |
| 86 | C200 x R60 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,249,280 |
| 87 | Kệ cao 2m5 | |
| 88 | C250 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 842,880 |
| 89 | C250 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 937,880 |
| 90 | C250 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,077,880 |
| 91 | C250 x R60 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,287,880 |
| 92 | Kệ cao 3m | |
| 93 | C300 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 881,480 |
| 94 | C300 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 976,480 |
| 95 | C300 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,116,480 |
| 96 | C300 x R60 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,326,480 |
Hình ảnh thực tế mẫu kệ 5 tầng:

Bảng báo giá kệ sắt V lỗ 6 tầng
Đối với các sản phẩm kệ v lỗ 6 tầng, chi phí để sở hữu một bộ kệ sẽ từ 560,680đ đến 1,510,480đ. Cụ thể như bảng dưới đây:
| BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 6 TẦNG | ||
| Mã SP | Quy Cách Sản Phẩm | Giá (VNĐ/1 Bộ Đơn) |
| 1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 2 | Kệ cao 1m5 | |
| 3 | C150 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 560,680 |
| 4 | C150 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 626,680 |
| 5 | C150 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 662,680 |
| 6 | C150 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 728,680 |
| 7 | C150 x R30 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 938,680 |
| 8 | Kệ cao 2m | |
| 9 | C200 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 599,280 |
| 10 | C200 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 665,280 |
| 11 | C200 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 701,280 |
| 12 | C200 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 767,280 |
| 13 | C200 x R30 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 977,280 |
| 14 | Kệ cao 2m5 | |
| 15 | C250 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 637,880 |
| 16 | C250 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 703,880 |
| 17 | C250 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 739,880 |
| 18 | C250 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 805,880 |
| 19 | C250 x R30 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,015,880 |
| 20 | Kệ cao 3m | |
| 21 | C300 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 676,480 |
| 22 | C300 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 742,480 |
| 23 | C300 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 778,480 |
| 24 | C300 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 844,480 |
| 25 | C300 x R30 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,054,480 |
| 26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 27 | Kệ cao 1m5 | |
| 28 | C150 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 632,680 |
| 29 | C150 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 686,680 |
| 30 | C150 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 710,680 |
| 31 | C150 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 782,680 |
| 32 | C150 x R40 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,010,680 |
| 33 | Kệ cao 2m | |
| 34 | C200 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 671,280 |
| 35 | C200 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 725,280 |
| 36 | C200 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 749,280 |
| 37 | C200 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 821,280 |
| 38 | C200 x R40 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,049,280 |
| 39 | Kệ cao 2m5 | |
| 40 | C250 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 709,880 |
| 41 | C250 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 763,880 |
| 42 | C250 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 787,880 |
| 43 | C250 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 859,880 |
| 44 | C250 x R40 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,087,880 |
| 45 | Kệ cao 3m | |
| 46 | C300 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 748,480 |
| 47 | C300 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 802,480 |
| 48 | C300 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 826,480 |
| 49 | C300 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 898,480 |
| 50 | C300 x R40 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,126,480 |
| 51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 52 | Kệ cao 1m5 | |
| 53 | C150 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 710,680 |
| 54 | C150 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 728,680 |
| 55 | C150 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 770,680 |
| 56 | C150 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 920,680 |
| 57 | C150 x R50 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,142,680 |
| 58 | Kệ cao 2m | |
| 59 | C200 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 749,280 |
| 60 | C200 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 767,280 |
| 61 | C200 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 809,280 |
| 62 | C200 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 959,280 |
| 63 | C200 x R50 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,181,280 |
| 64 | Kệ cao 2m5 | |
| 65 | C250 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 787,880 |
| 66 | C250 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 805,880 |
| 67 | C250 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 847,880 |
| 68 | C250 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 997,880 |
| 69 | C250 x R50 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,219,880 |
| 70 | Kệ cao 3m | |
| 71 | C300 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 826,480 |
| 72 | C300 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 844,480 |
| 73 | C300 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 886,480 |
| 74 | C300 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,036,480 |
| 75 | C300 x R50 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,258,480 |
| 76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
| 77 | Kệ cao 1m5 | |
| 78 | C150 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 860,680 |
| 79 | C150 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 974,680 |
| 80 | C150 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,142,680 |
| 81 | C150 x R60 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,394,680 |
| 82 | Kệ cao 2m | |
| 83 | C200 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 899,280 |
| 84 | C200 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,013,280 |
| 85 | C200 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,181,280 |
| 86 | C200 x R60 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,433,280 |
| 87 | Kệ cao 2m5 | |
| 88 | C250 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 937,880 |
| 89 | C250 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,051,880 |
| 90 | C250 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,219,880 |
| 91 | C250 x R60 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,471,880 |
| 92 | Kệ cao 3m | |
| 93 | C300 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 976,480 |
| 94 | C300 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,090,480 |
| 95 | C300 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,258,480 |
| 96 | C300 x R60 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,510,480 |
Hình ảnh thực tế mẫu kệ 6 tầng:

Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm chi phí lắp đặt.
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%).
- Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
Để nhận báo giá kệ V lỗ chính xác theo yêu cầu kích thước và số lượng cụ thể, vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline/Zalo: 0911.199.116

Ưu Điểm Của Kệ Sắt V Lỗ Đa Năng
Kệ sắt V lỗ được ưa chuộng nhờ các ưu điểm nổi bật như:
- Lắp ráp đơn giản: Ai cũng có thể tự lắp đặt hoặc tháo dỡ nhanh chóng.
- Siêu linh hoạt: Dễ dàng tùy chỉnh kích thước, số tầng, khoảng cách tầng theo nhu cầu sử dụng.
- Bền bỉ, thẩm mỹ: Sơn tĩnh điện chống gỉ sét, ăn mòn, dễ vệ sinh.
- Chịu tải tốt: Đáp ứng nhu cầu lưu trữ hàng hóa thông thường (80-120kg/tầng).
- Giá thành rẻ: Chi phí đầu tư hợp lý so với các loại kệ khác.
- Tuổi thọ cao: Có thể sử dụng lên đến 10-15 năm trong điều kiện bảo quản tốt.
Tuy nhiên, cũng có nhược điểm cần lưu ý:
- Cần lắp đặt chuẩn: Việc siết ốc và căn chỉnh đúng kỹ thuật rất quan trọng để đảm bảo độ vững chắc.
- Hạn chế tải trọng nặng: Không phù hợp cho hàng hóa quá nặng như pallet công nghiệp, vật liệu xây dựng khối lượng lớn.
Phân Loại Kệ Sắt V Lỗ Phổ Biến
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại kệ sắt V, Việt Nhật sẽ phân loại kệ theo các tiêu chí sau để bạn dễ dàng lựa chọn được loại kệ phù hợp với mục đích sử dụng của mình:

Theo số tầng (kiểu dáng)
Đây là cách phân loại phổ biến nhất, quyết định chiều cao tổng thể và khả năng lưu trữ:
- Kệ sắt V lỗ 2 tầng: kệ có 2 tầng mâm
- Kệ sắt V lỗ 3 tầng: kệ có 3 tầng mâm
- Kệ sắt V lỗ 4 tầng: kệ có 4 tầng mâm
- Kệ sắt V lỗ 5 tầng: kệ có 5 tầng mâm
- Kệ sắt V lỗ 6 tầng: kệ có 6 tầng mâm
- Và nhiều hơn theo yêu cầu riêng
Theo kích thước
Dựa theo kích thước các chiều của kệ, nhưng thường sẽ dựa vào chiều cao để xác định đúng loại kệ. Ví dụ:
- Chiều dài: từ 0,6m đến 3m
- Chiều rộng: từ 0,5m đến 0,6m
- Chiều cao: từ 1,5m đến 3m
- Kích thước mâm tầng rộng: 30cm x 60cm, 40cm x 80cm, 50cm x 120cm, 60cm x 150cm
Theo ứng dụng
Phân loại dựa trên mục đích sử dụng cụ thể chẳng hạn như:
- Kệ siêu thị sử dụng trong cửa hàng, siêu thị
- Kệ kho hàng dùng để lưu trữ hàng hóa trong kho gia đình, kho công nghiệp nhẹ
- Kệ hồ sơ tài liệu (còn gọi là kệ đựng hồ sơ văn phòng) dùng để lưu trữ tài liệu hay hồ sơ
- Kệ để đồ gia đình
- Kệ trồng cây cảnh, rau sạch
- V.v…
Theo mâm sàn
Dựa trên chất liệu mâm sàn như:
- Kệ v lỗ mâm sàn thép: Mặt sàn được làm từ các tấm tôn (kim loại).
- Kệ v lỗ lót ván: Mâm sàn thường sử dụng các mặt ván gỗ (như MDF, MFC, ván ép).
Hướng Dẫn Cách Lắp Đặt Kệ Sắt V Lỗ
Việc lắp đặt kệ V lỗ tương đối đơn giản và bạn hoàn toàn có thể tự thực hiện tại nhà. Dưới đây là các bước chi tiết giúp bạn hoàn thành một bộ kệ vững chắc và đúng kỹ thuật:

Bước 1: Chuẩn bị và kiểm tra vật tư, dụng cụ
- Kiểm tra vật tư:
- Mở kiện hàng và kiểm tra số lượng các thành phần dựa trên đơn hàng của bạn: đủ số lượng thanh sắt V lỗ (cho chân trụ), mâm tầng (sàn tôn), ke góc (bass góc, thường dùng cho tầng trên cùng và dưới cùng), ốc vít và bu lông (tán).
- Đảm bảo các bộ phận không bị cong vênh, móp méo hay trầy xước sơn quá nhiều trong quá trình vận chuyển.
- Chuẩn bị dụng cụ:
- Cờ lê (chìa khóa vặn ốc): Thường là cờ lê 13mm, chuẩn bị 2 chiếc sẽ tiện lợi hơn (một chiếc để giữ ốc, một chiếc để vặn bu lông/tán).
- Thước dây: Để đo và căn chỉnh khoảng cách các tầng chính xác.
- Bút đánh dấu: Để đánh dấu vị trí lắp đặt mâm tầng trên thanh V.
- Búa cao su (tùy chọn): Dùng để gõ nhẹ vào các khớp nối nếu cần điều chỉnh.
- Găng tay bảo hộ: Rất quan trọng để bảo vệ tay khỏi các cạnh sắc của kim loại.
- Không gian lắp đặt: Chọn một khu vực bằng phẳng, rộng rãi và đủ ánh sáng để thao tác dễ dàng.
Bước 2: Xác định và đánh dấu vị trí lắp mâm tầng
- Xác định chiều cao: Quyết định chiều cao mong muốn cho các tầng kệ. Bạn muốn các tầng cách đều nhau hay có khoảng cách khác nhau tùy vào vật dụng lưu trữ?
- Đánh dấu tầng dưới cùng: Đặt 4 thanh V lỗ đứng thẳng. Dùng thước dây đo từ chân của thanh V lên đến vị trí bạn muốn đặt mặt dưới của mâm tầng thấp nhất. Dùng bút đánh dấu vị trí lỗ tương ứng trên cả 4 thanh V. Đảm bảo các dấu trên 4 thanh phải ngang bằng nhau tuyệt đối.
- Đánh dấu các tầng trên: Từ vị trí đã đánh dấu của tầng dưới cùng, đo tiếp khoảng cách mong muốn lên tầng tiếp theo và đánh dấu tương tự trên cả 4 thanh V. Lặp lại cho đến khi đủ số tầng bạn cần. Mẹo: Đếm số lỗ từ chân lên để đảm bảo độ chính xác giữa các thanh V.
Bước 3: Lắp ráp khung cơ bản và tầng dưới cùng
- Bắt đầu với 2 thanh V: Đặt 2 thanh V song song trên mặt sàn, khoảng cách giữa chúng bằng với chiều rộng (chiều sâu) của mâm tầng.
- Đặt mâm tầng dưới cùng: Đặt mâm tầng dưới cùng lên vị trí đã đánh dấu trên 2 thanh V này.
- Gắn ke góc (Bass góc): Đặt ke góc vào các góc nối giữa thanh V và mâm tầng. Thông thường, tầng dưới cùng và tầng trên cùng sẽ cần ke góc ở cả 4 góc để tăng độ cứng vững. Ke góc có 2 cạnh vuông góc, một cạnh áp vào thanh V, cạnh kia áp vào mặt dưới của mâm tầng, sao cho lỗ trên ke góc trùng với lỗ trên thanh V và mâm tầng.
- Lắp ốc vít: Xuyên ốc vít từ phía ngoài vào (qua ke góc nếu có, qua mâm tầng, rồi qua thanh V). Vặn bu lông (tán) vào phía trong.
- Siết ốc vừa phải: Ở bước này, chỉ siết ốc vừa đủ chặt (siết bằng tay hoặc vặn nhẹ bằng cờ lê), không siết chặt hoàn toàn. Điều này giúp việc căn chỉnh ở các bước sau dễ dàng hơn.
- Lắp 2 thanh V còn lại: Lặp lại quy trình tương tự để gắn mâm tầng dưới cùng vào 2 thanh V còn lại, tạo thành một khung hình chữ nhật với 4 chân trụ và 1 mâm tầng đáy.
Bước 4: Lắp đặt các mâm tầng tiếp theo
- Nâng và đặt mâm: Nhấc mâm tầng tiếp theo và đặt cẩn thận lên các vị trí đã đánh dấu trên 4 thanh V đang đứng.
- Lắp ốc vít: Xuyên ốc vít và vặn bu lông vào các lỗ tương ứng để cố định mâm tầng vào 4 thanh V. Các tầng giữa thường không cần dùng ke góc, trừ khi có yêu cầu đặc biệt về tải trọng.
- Lặp lại: Tiếp tục lắp các mâm tầng còn lại theo thứ tự từ dưới lên trên cho đến mâm tầng trên cùng. Nhớ lắp ke góc cho tầng trên cùng tương tự như tầng dưới cùng.
Bước 5: Căn chỉnh, siết chặt và hoàn thiện
- Dựng kệ và căn chỉnh: Sau khi lắp xong tất cả các tầng, dựng bộ kệ đứng thẳng tại vị trí mong muốn. Kiểm tra xem kệ có bị nghiêng, cập kênh hay không. Nhìn tổng thể xem các thanh V có thẳng đứng, các mâm tầng có song song với mặt sàn không. Nhẹ nhàng điều chỉnh khung kệ cho vuông vắn (đây là lý do chỉ siết ốc vừa phải ở các bước trước).
- Siết chặt toàn bộ ốc vít: Khi đã hài lòng với độ cân bằng và vuông vắn của kệ, dùng cờ lê (nên dùng 2 chiếc) để siết chặt tất cả các ốc vít và bu lông trên toàn bộ khung kệ. Bắt đầu siết từ tầng dưới cùng lên tầng trên cùng. Đảm bảo siết đều và đủ lực để kệ vững chắc.
- Kiểm tra lần cuối: Lay nhẹ kệ để kiểm tra độ ổn định. Kệ không được rung lắc quá nhiều. Nếu kệ chưa vững, hãy kiểm tra lại và siết chặt các vị trí ốc vít còn lỏng.
Lưu ý quan trọng và mẹo lắp đặt:
- An toàn là trên hết: Luôn đeo găng tay bảo hộ trong suốt quá trình lắp đặt. Cẩn thận với các cạnh sắc của thanh V và mâm tôn.
- Làm việc trên mặt phẳng: Đảm bảo lắp kệ trên nền nhà bằng phẳng để kệ không bị cập kênh.
- Hai người tốt hơn một: Nếu lắp kệ có kích thước lớn hoặc cao, nên có người hỗ trợ để giữ các bộ phận, giúp việc lắp ráp nhanh và an toàn hơn.
- Đúng thứ tự: Lắp từ dưới lên trên giúp kệ ổn định hơn trong quá trình lắp ráp.
- Không siết ốc quá sớm: Việc siết chặt ốc ngay từ đầu sẽ gây khó khăn khi căn chỉnh về sau.
- Tải trọng: Luôn đặt hàng hóa nặng hơn ở các tầng dưới để tăng độ vững chắc cho kệ. Không chất hàng vượt quá tải trọng khuyến nghị của nhà sản xuất.
Nếu bạn cần hỗ trợ lắp đặt chuyên nghiệp, Kệ Sắt Việt Nhật cung cấp dịch vụ lắp đặt kệ sắt nhanh chóng, uy tín.
Ứng Dụng Đa Dạng Của Kệ Sắt V Lỗ
Với tính linh hoạt và giá thành hợp lý, kệ sắt V lỗ được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

- Kho hàng: Từ kho gia đình, kho cửa hàng đến các kho công nghiệp nhẹ, kệ V lỗ giúp sắp xếp, phân loại và lưu trữ hàng hóa, vật tư một cách khoa học, dễ kiểm kê. Đây là giải pháp kệ kho hàng V lỗ tiết kiệm chi phí hiệu quả.
- Văn phòng: Dùng làm kệ hồ sơ, kệ lưu trữ tài liệu, sách vở, thiết bị văn phòng, giúp không gian làm việc gọn gàng, chuyên nghiệp.
- Cửa hàng, siêu thị, tiệm tạp hóa: Sử dụng làm kệ trưng bày sản phẩm, hàng hóa gọn gàng, thu hút khách hàng.
- Gia đình: Lưu trữ đồ đạc trong nhà kho, gara, ban công, phòng chứa đồ; làm kệ để giày dép, kệ sách, kệ để đồ nhà bếp hoặc thậm chí là kệ trồng cây cảnh trên sân thượng.
- Các ngành khác: Nhà hàng, khách sạn (lưu trữ thực phẩm khô, dụng cụ), trường học, thư viện, bệnh viện,…
Mua Kệ Sắt V Lỗ Chất Lượng, Giá Rẻ Ở Đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua kệ sắt V lỗ uy tín, chất lượng với giá kệ sắt V lỗ rẻ nhất, Kệ Sắt Việt Nhật tự hào là một trong những đơn vị sản xuất và bán các loại kệ sắt V lỗ hàng đầu tại Việt Nam.
Lợi ích khi chọn Công ty Kệ Sắt Việt Nhật:
✅ Giá kệ sắt hợp lý nhất thị trường: Sản xuất trực tiếp, không qua trung gian.
✅ Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm được sản xuất từ vật liệu thép tiêu chuẩn, sơn tĩnh điện cao cấp, đảm bảo độ bền, chống gỉ sét.
✅ Đa dạng kích thước: Cung cấp đầy đủ các loại kệ theo số tầng (2, 3, 4, 5, 6 tầng…) và nhận sản xuất theo kích thước yêu cầu riêng.
✅ Bảo hành 5 năm: An tâm sử dụng với chính sách bảo hành rõ ràng.
✅ Miễn phí lắp đặt, giao hàng tận nơi: Hỗ trợ nhanh chóng tại TP.HCM, Hà Nội và các tỉnh lân cận.
✅ Chiết khấu hấp dẫn: Ưu đãi đặc biệt cho đơn hàng lớn và người giới thiệu.
✅ Đáp ứng mọi số lượng: Phục vụ từ đơn hàng nhỏ lẻ đến dự án lớn.
✅ Đầy đủ hóa đơn, chứng từ: Cung cấp VAT, hồ sơ pháp lý rõ ràng.
Đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với Kệ Sắt Việt Nhật để nhận tư vấn và báo giá kệ sắt V lỗ đa năng tốt nhất!
Thông Tin Liên Hệ
Công Ty TNHH Nhật Anh TCT (Tên Thương Hiệu: Kệ Sắt Việt Nhật) là công ty chuyên sản xuất kệ sắt V lỗ giá rẻ, chất lượng cao.
📞 Hotline: 0911.199.116
📞 Zalo: 0911.199.116
✉️ Website: kesatvietnhat.com
🌐 Email: kesatvietnhat@gmail.com
Hệ thống địa chỉ:
📍Cửa hàng: 39/14 Đường Tân Chánh Hiệp 36, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
📍VP Hà Nội: Số 30, Trần Quý Kiên, Cầu Giấy, TP. Hà Nội
📍Nhà máy Miền Nam: 33/6 Đường 18B, Bình Hưng Hoà A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📍Nhà máy Miền Bắc: Số 39 Cụm 2 KCN Phùng, Đan Phượng, TP. Hà Nội
Khu Vực Phân Phối Kệ Sắt V Lỗ Việt Nhật
Kệ Sắt Việt Nhật nhận sản xuất, bán kệ sắt V lỗ và giao hàng, lắp đặt tận nơi trên toàn quốc, tập trung tại 3 khu vực chính:
1. TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh khu vực miền Nam
Đông Nam Bộ Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai ,Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh,(đồng bằng sông Cửu Long) An Giang, Bạc Liêu Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận.
2. Hà Nội và các tỉnh khu vực miền Bắc
Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La; Tỉnh Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh; Tỉnh Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc.
3. Đà Nẵng và các tỉnh khu vực miền Trung
Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận và Bình Thuận
Câu Hỏi Thường Gặp
1. Kệ sắt V lỗ đa năng hiện nay có giá bao nhiêu?
- Hiện nay một bộ kệ V lỗ đa năng mới nhất có giá khoảng 400.000 – 1.500.000 vnđ/bộ. Báo giá chi tiết tùy thuộc vào số lượng đặt mua, kích thước, số lượng mâm tầng, ke và nhiều yếu tố khác.
2. Có những loại kệ sắt V lỗ đa năng nào trên thị trường?
- Kệ sắt V lỗ đa năng được phân loại theo số tầng, phổ biến bao gồm 4 loại: kệ sắt V lỗ 3 tầng; kệ sắt V lỗ 4 tầng; kệ sắt V lỗ 5 tầng; kệ sắt V lỗ 6 tầng.
3. Gọi số nào mua kệ sắt V lỗ nhanh nhất?
- Bạn có thể gọi vào hotline 0911.199.116 của công ty để được hỗ trợ tư vấn mua hàng nhanh nhất.













