Kệ sắt v lỗ đa năng được sử dụng phổ biến trong các kho để hàng, lưu trữ hồ sơ, cửa hàng, tiệm tạp hóa, hay ngay trong chính gia đình để trưng bày hàng hóa hoặc cất trữ đồ vật một cách gọn gàng, là giải pháp tiết kiệm không gian tốt nhất hiện nay. Công ty Việt Nhật chuyên cung cấp sỉ, lẻ kệ sắt v lỗ đa năng giá rẻ nhất thị trường.
Dưới đây Việt Nhật sẽ cập nhật chi tiết thông tin về bảng giá các loại kệ sắt v lỗ đa năng. Từ đó khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm kệ sắt v lỗ phù hợp nhất.
Bảng báo giá kệ sắt v lỗ đa năng mới nhất 2024
Kệ sắt Việt Nhật đã cập nhật bảng báo giá mới nhất. Sản phẩm kệ sắt chúng tôi lắp đặt dưới đây đều sử dụng Sắt v lỗ 4 x 6 dày 2 ly; Mâm tôn sắt dày 0.8mm (8 zem) tăng độ bền cao cho sản phẩm.
Bản vẽ bên dưới để quý khách hàng dễ dàng hình dung kích thước và các chi tiết của kệ v lỗ đa năng.
Bảng báo giá kệ sắt v lỗ 2 tầng
Tùy thuộc vào kích thước, số tầng mà giá thành sẽ dao động từ 307.000đ đến 623.000đ. Chi tiết xem bảng giá dưới đây:
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 2 TẦNG | ||
Mã SP | Quy Cách SP | Giá (1 bộ đầu) |
1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
2 | C100 x R30 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 307.000 đ |
3 | C100 x R30 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 329.000 đ |
4 | C100 x R30 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 337.000 đ |
5 | C100 x R30 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 357.000 đ |
6 | C100 x R30 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 433.000 đ |
7 | C150 x R30 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 345.000 đ |
8 | C150 x R30 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 367.000 đ |
9 | C150 x R30 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 375.000 đ |
10 | C150 x R30 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 395.000 đ |
11 | C150 x R30 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 471.000 đ |
12 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
13 | C100 x R40 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 331.000 đ |
14 | C100 x R40 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 339.000 đ |
15 | C100 x R40 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 353.000 đ |
16 | C100 x R40 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 377.000 đ |
17 | C100 x R40 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 457.000 đ |
18 | C150 x R40 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 369.000 đ |
19 | C150 x R40 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 377.000 đ |
20 | C150 x R40 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 391.000 đ |
21 | C150 x R40 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 425.000 đ |
22 | C150 x R40 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 495.000 đ |
23 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
24 | C100 x R50 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
25 | C100 x R50 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 363.000 đ |
26 | C100 x R50 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 373.000 đ |
27 | C100 x R50 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 427.000 đ |
28 | C100 x R50 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 481.000 đ |
29 | C150 x R50 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
30 | C150 x R50 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 401.000 đ |
31 | C150 x R50 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 411.000 đ |
32 | C150 x R50 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 465.000 đ |
33 | C150 x R50 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 519.000 đ |
34 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
35 | C100 x R60 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
36 | C100 x R60 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 399.000 đ |
37 | C100 x R60 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 445.000 đ |
38 | C100 x R60 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 501.000 đ |
39 | C100 x R60 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 585.000 đ |
40 | C150 x R60 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
41 | C150 x R60 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 437.000 đ |
42 | C150 x R60 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 483.000 đ |
43 | C150 x R60 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 539.000 đ |
44 | C150 x R60 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 623.000 đ |
Để cho quý khách hiểu rõ hơn về kích thước của kệ sắt v lỗ 2 tầng, chúng tôi xin gửi đến mẫu kệ bên dưới đây để mọi người hiểu rõ hơn và chọn cho mình được một sản phẩm phù hợp.
Bảng báo giá kệ sắt v lỗ 3 tầng
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 3 TẦNG | ||
Mã SP | Quy Cách SP | GIÁ (1 bộ Đầu) |
1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
2 | Kệ cao 1m5 | |
3 | C150 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 425,680 |
4 | C150 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 458,680 |
5 | C150 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 476,680 |
6 | C150 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 509,680 |
7 | C150 x R30 x D150 x (3 Tầng 2 Khoag) | 614,680 |
8 | Kệ cao 2m | |
9 | C200 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 464,280 |
10 | C200 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 497,280 |
11 | C200 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 515,280 |
12 | C200 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 548,280 |
13 | C200 x R30 x D150 x (3 Tầng 2 Khoag) | 653,280 |
14 | Kệ cao 2m5 | |
15 | C250 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 502,880 |
16 | C250 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 535,880 |
17 | C250 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 553,880 |
18 | C250 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 586,880 |
19 | C250 x R30 x D250 x (3 Tầng 2 Khoag) | 691,880 |
20 | Kệ cao 3m | |
21 | C300 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 541,480 |
22 | C300 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 574,480 |
23 | C300 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 592,480 |
24 | C300 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 625,480 |
25 | C300 x R30 x D300 x (3 Tầng 2 Khoag) | 730,480 |
26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
27 | Kệ cao 1m5 | |
28 | C150 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 461,680 |
29 | C150 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 488,680 |
30 | C150 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 500,680 |
31 | C150 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 536,680 |
32 | C150 x R40 x D150 x (3 Tầng 2 Khoag) | 650,680 |
33 | Kệ cao 2m | |
34 | C200 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 500,280 |
35 | C200 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 527,280 |
36 | C200 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 539,280 |
37 | C200 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 575,280 |
38 | C200 x R40 x D150 x (3 Tầng 2 Khoag) | 689,280 |
39 | Kệ cao 2m5 | |
40 | C250 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 538,880 |
41 | C250 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 565,880 |
42 | C250 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 577,880 |
43 | C250 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 613,880 |
44 | C250 x R40 x D250 x (3 Tầng 2 Khoag) | 727,880 |
45 | Kệ cao 3m | |
46 | C300 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 577,480 |
47 | C300 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 604,480 |
48 | C300 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 616,480 |
49 | C300 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 652,480 |
50 | C300 x R40 x D300 x (3 Tầng 2 Khoag) | 766,480 |
51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
52 | Kệ cao 1m5 | |
53 | C150 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 500,680 |
54 | C150 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 509,680 |
55 | C150 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 530,680 |
56 | C150 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 605,680 |
57 | C150 x R50 x D150 x (3 Tầng 2 Khoag) | 716,680 |
58 | Kệ cao 1m5 | |
59 | C200 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 539,280 |
60 | C200 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 548,280 |
61 | C200 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 569,280 |
62 | C200 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 644,280 |
63 | C200 x R50 x D150 x (3 Tầng 2 Khoag) | 755,280 |
64 | Kệ cao 2m5 | |
65 | C250 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 577,880 |
66 | C250 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 586,880 |
67 | C250 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 607,880 |
68 | C250 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 682,880 |
69 | C250 x R50 x D250 x (3 Tầng 2 Khoag) | 793,880 |
70 | Kệ cao 3m | |
71 | C300 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoag) | 616,480 |
72 | C300 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 625,480 |
73 | C300 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 646,480 |
74 | C300 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 721,480 |
75 | C300 x R50 x D300 x (3 Tầng 2 Khoag) | 832,480 |
76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
77 | Kệ cao 1m5 | |
78 | C150 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 575,680 |
79 | C150 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 632,680 |
80 | C150 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 716,680 |
81 | C150 x R60 x D150 x (3 Tầng 2 Khoag) | 842,680 |
82 | Kệ cao 2m | |
83 | C200 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 614,280 |
84 | C200 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 671,280 |
85 | C200 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 755,280 |
86 | C200 x R60 x D150 x (3 Tầng 2 Khoag) | 881,280 |
87 | Kệ cao 2m5 | |
88 | C250 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 652,880 |
89 | C250 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 709,880 |
90 | C250 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 793,880 |
91 | C250 x R60 x D250 x (3 Tầng 2 Khoag) | 919,880 |
92 | Kệ cao 3m | |
93 | C300 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoag) | 691,480 |
94 | C300 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoag) | 748,480 |
95 | C300 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoag) | 832,480 |
96 | C300 x R60 x D300 x (3 Tầng 2 Khoag) | 958,480 |
Để cho quý khách hiểu rõ hơn về kích thước của kệ sắt v lỗ 3 tầng, chúng tôi xin gửi đến mẫu kệ v lỗ 3 tầng bên dưới đây để mọi người hiểu rõ hơn và chọn cho mình được một sản phẩm phù hợp.
Bảng báo giá kệ sắt v lỗ 4 tầng
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 4 TẦNG | ||
Mã SP | TÊN HÀNG | GIÁ (1 bộ Đơn) |
1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
2 | Kệ cao 1m5 | |
3 | C150 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 470,680 |
4 | C150 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 514,680 |
5 | C150 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 538,680 |
6 | C150 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 582,680 |
7 | C150 x R30 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 722,680 |
8 | Kệ cao 2m | |
9 | C200 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 509,280 |
10 | C200 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 553,280 |
11 | C200 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 577,280 |
12 | C200 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 621,280 |
13 | C200 x R30 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 761,280 |
14 | Kệ cao 2m5 | |
15 | C250 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 547,880 |
16 | C250 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 591,880 |
17 | C250 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 615,880 |
18 | C250 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 659,880 |
19 | C250 x R30 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 799,880 |
20 | Kệ cao 3m | |
21 | C300 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 586,480 |
22 | C300 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 630,480 |
23 | C300 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 654,480 |
24 | C300 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 698,480 |
25 | C300 x R30 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 838,480 |
26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
27 | Kệ cao 1m5 | |
28 | C150 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 518,680 |
29 | C150 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 554,680 |
30 | C150 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 570,680 |
31 | C150 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 618,680 |
32 | C150 x R40 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 770,680 |
33 | Kệ cao 2m | |
34 | C200 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 557,280 |
35 | C200 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 593,280 |
36 | C200 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 609,280 |
37 | C200 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 657,280 |
38 | C200 x R40 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 809,280 |
39 | Kệ cao 2m5 | |
40 | C250 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 595,880 |
41 | C250 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 631,880 |
42 | C250 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 647,880 |
43 | C250 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 695,880 |
44 | C250 x R40 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 847,880 |
45 | Kệ cao 3m | |
46 | C300 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 634,480 |
47 | C300 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 670,480 |
48 | C300 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 686,480 |
49 | C300 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 734,480 |
50 | C300 x R40 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 886,480 |
51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
52 | Kệ cao 1m5 | |
53 | C150 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 570,680 |
54 | C150 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 582,680 |
55 | C150 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 610,680 |
56 | C150 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 710,680 |
57 | C150 x R50 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 858,680 |
58 | Kệ cao 1m5 | |
59 | C200 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 609,280 |
60 | C200 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 621,280 |
61 | C200 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 649,280 |
62 | C200 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 749,280 |
63 | C200 x R50 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 897,280 |
64 | Kệ cao 2m5 | |
65 | C250 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 647,880 |
66 | C250 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 659,880 |
67 | C250 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 687,880 |
68 | C250 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 787,880 |
69 | C250 x R50 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 935,880 |
70 | Kệ cao 3m | |
71 | C300 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 686,480 |
72 | C300 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 698,480 |
73 | C300 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 726,480 |
74 | C300 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 826,480 |
75 | C300 x R50 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 974,480 |
76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
77 | Kệ cao 1m5 | |
78 | C150 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 670,680 |
79 | C150 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 746,680 |
80 | C150 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 858,680 |
81 | C150 x R60 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,026,680 |
82 | Kệ cao 2m | |
83 | C200 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 709,280 |
84 | C200 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 785,280 |
85 | C200 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 897,280 |
86 | C200 x R60 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,065,280 |
87 | Kệ cao 2m5 | |
88 | C250 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 747,880 |
89 | C250 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 823,880 |
90 | C250 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 935,880 |
91 | C250 x R60 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,103,880 |
92 | Kệ cao 3m | |
93 | C300 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 786,480 |
94 | C300 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 862,480 |
95 | C300 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 974,480 |
96 | C300 x R60 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,142,480 |
Để cho quý khách hiểu rõ hơn về kích thước của kệ sắt v lỗ 4 tầng, chúng tôi xin gửi đến kích thước kệ v lỗ 4 tầng bên dưới đây để mọi người hiểu rõ hơn và chọn cho mình được một sản phẩm phù hợp.
Bảng báo giá kệ sắt v lỗ 5 tầng
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 5 TẦNG | ||
Mã SP | TÊN HÀNG | GIÁ (1 bộ Đơn) |
1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
2 | Kệ cao 1m5 | |
3 | C150 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 515,680 |
4 | C150 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 570,680 |
5 | C150 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 600,680 |
6 | C150 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 655,680 |
7 | C150 x R30 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 830,680 |
8 | Kệ cao 2m | |
9 | C200 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 554,280 |
10 | C200 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 609,280 |
11 | C200 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 639,280 |
12 | C200 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 694,280 |
13 | C200 x R30 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 869,280 |
14 | Kệ cao 2m5 | |
15 | C250 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 592,880 |
16 | C250 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 647,880 |
17 | C250 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 677,880 |
18 | C250 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 732,880 |
19 | C250 x R30 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 907,880 |
20 | Kệ cao 3m | |
21 | C300 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 631,480 |
22 | C300 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 686,480 |
23 | C300 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 716,480 |
24 | C300 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 771,480 |
25 | C300 x R30 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 946,480 |
26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
27 | Kệ cao 1m5 | |
28 | C150 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 575,680 |
29 | C150 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 620,680 |
30 | C150 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 640,680 |
31 | C150 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 700,680 |
32 | C150 x R40 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 890,680 |
33 | Kệ cao 2m | |
34 | C200 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 614,280 |
35 | C200 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 659,280 |
36 | C200 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 679,280 |
37 | C200 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 739,280 |
38 | C200 x R40 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 929,280 |
39 | Kệ cao 2m5 | |
40 | C250 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 652,880 |
41 | C250 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 697,880 |
42 | C250 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 717,880 |
43 | C250 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 777,880 |
44 | C250 x R40 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 967,880 |
45 | Kệ cao 3m | |
46 | C300 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 691,480 |
47 | C300 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 736,480 |
48 | C300 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 756,480 |
49 | C300 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 816,480 |
50 | C300 x R40 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,006,480 |
51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
52 | Kệ cao 1m5 | |
53 | C150 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 640,680 |
54 | C150 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 655,680 |
55 | C150 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 690,680 |
56 | C150 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 815,680 |
57 | C150 x R50 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,000,680 |
58 | Kệ cao 1m5 | |
59 | C200 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 679,280 |
60 | C200 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 694,280 |
61 | C200 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 729,280 |
62 | C200 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 854,280 |
63 | C200 x R50 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,039,280 |
64 | Kệ cao 2m5 | |
65 | C250 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 717,880 |
66 | C250 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 732,880 |
67 | C250 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 767,880 |
68 | C250 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 892,880 |
69 | C250 x R50 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,077,880 |
70 | Kệ cao 3m | |
71 | C300 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 756,480 |
72 | C300 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 771,480 |
73 | C300 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 806,480 |
74 | C300 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 931,480 |
75 | C300 x R50 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,116,480 |
76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
77 | Kệ cao 1m5 | |
78 | C150 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 765,680 |
79 | C150 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 860,680 |
80 | C150 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,000,680 |
81 | C150 x R60 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,210,680 |
82 | Kệ cao 2m | |
83 | C200 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 804,280 |
84 | C200 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 899,280 |
85 | C200 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,039,280 |
86 | C200 x R60 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,249,280 |
87 | Kệ cao 2m5 | |
88 | C250 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 842,880 |
89 | C250 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 937,880 |
90 | C250 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,077,880 |
91 | C250 x R60 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,287,880 |
92 | Kệ cao 3m | |
93 | C300 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 881,480 |
94 | C300 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 976,480 |
95 | C300 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,116,480 |
96 | C300 x R60 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,326,480 |
Để cho quý khách hiểu rõ hơn về kích thước của kệ sắt v lỗ 5 tầng, chúng tôi xin gửi đến mẫu kệ v lỗ 5 tầng bên dưới đây để mọi người hiểu rõ hơn và chọn cho mình được một sản phẩm phù hợp.
Bảng báo giá kệ sắt v lỗ 6 tầng
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 6 TẦNG | ||
Mã SP | TÊN HÀNG | GIÁ (1 bộ Đơn) |
1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
2 | Kệ cao 1m5 | |
3 | C150 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 560,680 |
4 | C150 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 626,680 |
5 | C150 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 662,680 |
6 | C150 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 728,680 |
7 | C150 x R30 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 938,680 |
8 | Kệ cao 2m | |
9 | C200 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 599,280 |
10 | C200 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 665,280 |
11 | C200 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 701,280 |
12 | C200 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 767,280 |
13 | C200 x R30 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 977,280 |
14 | Kệ cao 2m5 | |
15 | C250 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 637,880 |
16 | C250 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 703,880 |
17 | C250 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 739,880 |
18 | C250 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 805,880 |
19 | C250 x R30 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,015,880 |
20 | Kệ cao 3m | |
21 | C300 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 676,480 |
22 | C300 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 742,480 |
23 | C300 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 778,480 |
24 | C300 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 844,480 |
25 | C300 x R30 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,054,480 |
26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
27 | Kệ cao 1m5 | |
28 | C150 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 632,680 |
29 | C150 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 686,680 |
30 | C150 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 710,680 |
31 | C150 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 782,680 |
32 | C150 x R40 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,010,680 |
33 | Kệ cao 2m | |
34 | C200 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 671,280 |
35 | C200 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 725,280 |
36 | C200 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 749,280 |
37 | C200 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 821,280 |
38 | C200 x R40 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,049,280 |
39 | Kệ cao 2m5 | |
40 | C250 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 709,880 |
41 | C250 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 763,880 |
42 | C250 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 787,880 |
43 | C250 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 859,880 |
44 | C250 x R40 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,087,880 |
45 | Kệ cao 3m | |
46 | C300 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 748,480 |
47 | C300 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 802,480 |
48 | C300 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 826,480 |
49 | C300 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 898,480 |
50 | C300 x R40 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,126,480 |
51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
52 | Kệ cao 1m5 | |
53 | C150 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 710,680 |
54 | C150 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 728,680 |
55 | C150 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 770,680 |
56 | C150 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 920,680 |
57 | C150 x R50 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,142,680 |
58 | Kệ cao 1m5 | |
59 | C200 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 749,280 |
60 | C200 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 767,280 |
61 | C200 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 809,280 |
62 | C200 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 959,280 |
63 | C200 x R50 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,181,280 |
64 | Kệ cao 2m5 | |
65 | C250 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 787,880 |
66 | C250 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 805,880 |
67 | C250 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 847,880 |
68 | C250 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 997,880 |
69 | C250 x R50 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,219,880 |
70 | Kệ cao 3m | |
71 | C300 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 826,480 |
72 | C300 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 844,480 |
73 | C300 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 886,480 |
74 | C300 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,036,480 |
75 | C300 x R50 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,258,480 |
76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
77 | Kệ cao 1m5 | |
78 | C150 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 860,680 |
79 | C150 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 974,680 |
80 | C150 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,142,680 |
81 | C150 x R60 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,394,680 |
82 | Kệ cao 2m | |
83 | C200 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 899,280 |
84 | C200 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,013,280 |
85 | C200 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,181,280 |
86 | C200 x R60 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,433,280 |
87 | Kệ cao 2m5 | |
88 | C250 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 937,880 |
89 | C250 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,051,880 |
90 | C250 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,219,880 |
91 | C250 x R60 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,471,880 |
92 | Kệ cao 3m | |
93 | C300 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 976,480 |
94 | C300 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,090,480 |
95 | C300 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,258,480 |
96 | C300 x R60 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,510,480 |
Để cho khách hàng có nhu cầu hiểu rõ hơn về kích thước của kệ sắt v lỗ 6 tầng, chúng tôi xin gửi đến mẫu kệ v lỗ 6 tầng bên dưới đây để mọi người hiểu rõ hơn và chọn cho mình được một sản phẩm phù hợp.
Khái niệm, cấu tạo, thông số kỹ thuật kệ sắt v lỗ
Kệ sắt v lỗ có lẽ là cái tên còn rất xa lạ với mọi người, tuy nhiên đây lại là một vật dụng rất hữu ích trong cuộc sống hàng ngày. Cùng tìm hiểu những thông tin liên quan đến loại kệ sắt này trong nội dung chi tiết dưới đây.
Kệ sắt v lỗ là gì?
Kệ sắt v lỗ là một chiếc kệ đa năng được lắp ráp từ những thanh sắt v lỗ có kích thước khác nhau như V3x3cm; V4x6cm… Loại kệ này được sử dụng nhiều trong các siêu thị, cửa hàng hoặc có thể trong nhà kho của gia đình để sắp đặt những đồ vật một cách gọn gàng nhất.
Cấu tạo kệ sắt v lỗ
Kệ sắt v lỗ được cấu tạo từ nhiều thanh sắt v lỗ và được thiết kế thành nhiều tầng giống nhau. Tại mỗi tầng sẽ có một giá đỡ đồ vật thường được làm bằng sàn tôn và phủ sơn tĩnh điện.
Các thanh sắt sẽ được lắp ráp với giá đỡ thông qua các ốc nối giữa chân và kệ.
Loại kệ sắt đa năng này thường có cấu tạo phụ thuộc vào những nhu cầu thực tế của người dùng, nhưng phổ biến thì có một số loại kệ sắt như sau: V3x3cm; V3x5cm; V4x4cm; V4x6cm. Trong đó V3x3cm bạn có thể hiểu là một thanh sắt có 2 cạnh với độ dài là 3 cm.
Mô tả thông số kỹ thuật kệ sắt v lỗ:
- Chân trụ dùng V độ dày: 1.8mm
- Mâm tầng dùng sàn tôn dày: 0.6mm
- Tải trọng: từ 80kg -100 kg/ 1 mặt kệ (tải phân bố đều)
- Ke góc mạ kẽm, lắp tầng trên cùng và tầng dưới cùng
- Chiều cao các tầng thay đổi tùy ý theo bước 1cm
- Dùng thép CT3 ( SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500 )
- Dung sai nguyên vật liệu ±5%
- Độ bền kéo (MPa) 373-481
- Độ bền chảy (MPa): 245 chia theo độ dầy <20mm
- Độ dãn dài tương đối (denta5) %: 26 chia theo độ dầy<20mm
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.
Ưu điểm kệ sắt v lỗ đa năng
Kệ sắt v lỗ được sử dụng vô cùng phổ biến bởi nó sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội. Có thể kể đến những ưu điểm như sau:
- Kệ được lắp ghép từ những thanh sắt v lỗ, có cấu tạo đơn giản và dễ lắp ráp.
- Kích thước đa dạng, có thể điều chỉnh linh động phù hợp với diện tích không gian và mục đích sử dụng.
- Các tầng của kệ dễ dàng thay đổi khoảng cách nhờ thiết kế v dập lỗ.
- Các chi tiết của kệ sẽ được hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện đảm bảo độ an toàn, chống hoen gỉ, dễ lau chùi.
- Khả năng trọng tải từ 100 – 120kg cho một tầng, kệ thông thường có tối thiểu 2 tầng.
- Sản phẩm được thiết kế vô cùng khoa học, độ bền cao tới 15 năm khi sử dụng trong điều kiện môi trường bình thường.
Nhược điểm của kệ sắt v lỗ
Bên cạnh những ưu điểm vượt trội thì kệ sắt v lỗ cũng tồn tại một số nhược điểm. Bạn sẽ cần lưu ý về nhược điểm này để đưa ra quyết định mua hàng phù hợp cũng như sử dụng kệ một cách thông thái nhất:
- Kệ được cấu tạo từ các bộ phận riêng lẻ nên cần lắp ráp một cách chắc chắn để đảm bảo tính an toàn.
- Khả năng trọng tải của kệ nằm ở mức trung bình, không có khả năng chứa được các loại hàng hóa hạng nặng như linh phụ kiện, sắt thép…
Các loại kệ sắt v lỗ
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại kệ sắt v lỗ đa năng, Việt Nhật sẽ phân loại chung theo các tiêu chí sau để bạn dễ dàng hình dung được sản phẩm mà mình đang xem, lựa chọn như thế nào. Từ đó bạn sẽ lựa chọn được loại kệ phù hợp với mục đích sử dụng của mình.
Theo kích thước
Dựa theo kích thước các chiều của kệ, nhưng thường sẽ dựa vào chiều cao để xác định đúng loại kệ. Ví dụ:
- Chiều dài: từ 0,6m đến 3m
- Chiều rộng: từ 0,5m đến 0,6m
- Chiều cao: từ 1,5m đến 3m
- Kích thước mâm tầng rộng: 30cm x 60cm, 40cm x 80cm, 50cm x 120cm, 60cm x 150cm
Theo kiểu dáng
Phân loại theo kích thước giúp bạn dễ hình dung về loại kệ mình sử dụng. Có các loại:
- Kệ v lỗ 2 tầng: kệ có 2 tầng mâm
- Kệ v lỗ 3 tầng: kệ có 3 tầng mâm
- Kệ v lỗ 4 tầng: kệ có 4 tầng mâm
- Kệ v lỗ 5 tầng: kệ có 5 tầng mâm
- Kệ v lỗ 6 tầng: kệ có 6 tầng mâm
Theo ứng dụng
Theo tính ứng dụng của các loại kệ, có thể phân ra thành nhiều loại chẳng hạn như:
- Kệ siêu thị sử dụng trong siêu thị
- Kệ kho hàng dùng để lưu trữ hàng hóa trong kho
- Kệ hồ sơ tài liệu (còn gọi là kệ đựng hồ sơ văn phòng) dùng để lưu trữ tài liệu hay hồ sơ
Cách lắp đặt kệ sắt v lỗ
Trước khi lắp đặt kệ sắt v lỗ bạn cần xác định chiếc kệ sắt đó bao gồm bao nhiêu tầng, cao bao nhiêu để từ đó xác định rõ số lượng thanh sắt v lỗ cần mua cụ thể. Ngoài ra bạn còn xác định số lượng mâm sắt dựa theo số tầng của giá đỡ, ốc sắt dùng để nối giữa kệ sắt và mâm tầng.
- Bước 1: Bạn sắp xếp các thanh sắt một cách ngay ngắn, lưu ý đánh dấu đầu làm chân kệ. Đây là một bước rất quan trọng nếu như bạn sắp xếp hoặc đánh dấu sai có thể khiến cho các thanh sắt lắp lên kệ có kích thước sai lệch nhau, dẫn đến chiếc kệ sắt bị nghiêng, lệch.
- Bước 2: Sử dụng thước dây đo khoảng cách từ chân đến mâm tầng 1, tầng 2, tầng 3. Sau đó sử dụng bút đánh dấu ngay vào lỗ sắt mà ta bắt ốc.
- Bước 3: Để 2 thành sắt đầu tiên nằm song song, khoảng rộng của 2 thanh sắt đúng bằng chiều rộng của mâm. Sau đó tiến hành gắn mâm, bát, ốc sắt vào 2 thanh sắt. Lưu ý không vặn chặt ốc để còn căn chỉnh lại giá sắt sao cho đều.
- Bước 4: Tiếp tục thực hiện như bước 3 để làm tầng 2, tầng 3… của kệ sắt. Sau đó dựng kệ sát tường, tiến hành căn chỉnh ngay thẳng rồi siết ốc thật chặt.
Ứng dụng của kệ sắt v lỗ
Bạn dễ dàng bắt gặp những chiếc kệ sắt v lỗ ở không gian lưu trữ hàng hoá. Độ phổ biến của kệ chứng minh cho tính ứng dụng cao của nó. Có thể điểm qua những công dụng mà kệ mang lại:
- Kệ được sử dụng để lưu trữ đồ đạc, quần áo hay vật dụng trong nhà kho của các gia đình
- Kệ được sử dụng để lưu trữ, chứa hàng hoá trong các siêu thị, cửa hàng
- Các đơn vị kinh doanh online quần áo, mỹ phẩm, phụ kiện vẫn thường sử dụng kệ sắt v lỗ trong nhà kho
- Kệ được ứng dụng để tối ưu khu vực lưu trữ giấy tờ, hồ sơ, sách vở trong văn phòng công ty, thư viện hay trường học…
- Trong cách nhà hàng, khách sạn kệ có thể ứng dụng để đựng các loại thực phẩm, bát đũa, thức ăn
- Kệ có thể được sử dụng để giày dép, mũ nón cho nhân viên văn phòng, khách hàng tới một trung tâm tư vấn du học…
- Trong không gian tầng thượng, sân vườn bạn có thể đặt các chậu cây cảnh, chậu hoa lên loại kệ này.
Mua kệ sắt v lỗ ở đâu?
Mua kệ sắt v lỗ ở đâu chất lượng, uy tín, giá tốt? Việt Nhật sẽ là cái tên đáng tin cậy để bạn lựa chọn. Là công ty luôn nằm trong những top đầu trong lĩnh vực sản xuất và lắp đặt các loại kệ sắt v lỗ uy tín và chất lượng trên toàn quốc, mẫu mã đa dạng.
Kệ sắt v lỗ là sản phẩm có tính ứng dụng cao, mang tới giải pháp tối ưu không gian lưu trữ cho rất nhiều cá nhân tổ chức. Nếu bạn có nhu cầu mua sản phẩm này thì đừng ngần ngại liên hệ Việt Nhật để được tư vấn và hỗ trợ tận tâm nhất nhé!
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 161 Nguyễn Duy Cung, p. 12, q. Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ: VP Số 30, Trần Quý Kiên, Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
- Nhà máy sản xuất: B12B Tổ 4, ấp 2B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh.
- Nhà máy sản xuất: Số 39 Cụm 2 KCN Phùng, Đan Phượng, TP Hà Nội.
- Hotline: 0911 199 116
- Zalo: 0911 199 116
- Website: kesatvietnhat.com
- Email: kesatvietnhat@gmail.com
Khu vực phân phối sản phẩm kệ sắt v lỗ của Việt Nhật
1. TP.HCM và các tỉnh khu vực miền Nam
Đông Nam Bộ Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai ,Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh,(đồng bằng sông Cửu Long) An Giang, Bạc Liêu Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận.
2. HÀ NỘI và các tỉnh khu vực miền Bắc
Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La; Tỉnh Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh; Tỉnh Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc.
3. ĐÀ NẴNG và các tỉnh khu vực miền Trung
Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận và Bình Thuận
Lợi ích khi hợp tác cùng công ty bán kệ sắt v lỗ Việt Nhật
🌟🌟🌟Bán kệ sắt giá rẻ🌟🌟🌟 | 🌟🌟🌟Chi hoa hồng cao cho người giới thiệu🌟🌟🌟 |
🌟🌟🌟Chế độ bảo hành 12 tháng🌟🌟🌟 | 🌟🌟🌟Lắp đặt miễn phí, giao hàng tận nơi🌟🌟🌟 |
🌟🌟🌟Không quản số lượng ít hay nhiều🌟🌟🌟 | 🌟🌟🌟Hồ sơ pháp lý, VAT cao🌟🌟🌟 |
Câu hỏi thường gặp
-
Kệ sắt v lỗ đa năng hiện nay có giá bao nhiêu?
Hiện nay một bộ kệ v lỗ đa năng mới nhất có giá khoảng 400.000 – 1.500.000 vnđ/bộ. Báo giá chi tiết tùy thuộc vào số lượng đặt mua, kích thước, số lượng mâm tầng, ke và nhiều yếu tố khác.
-
Có những loại kệ sắt v lỗ đa năng nào trên thị trường?
Kệ sắt v lỗ đa năng được phân loại theo số tầng, phổ biến bao gồm 4 loại: kệ sắt v lỗ 3 tầng; kệ sắt v lỗ 4 tầng; kệ sắt v lỗ 5 tầng; kệ sắt v lỗ 6 tầng.
-
Gọi số nào mua kệ sắt v lỗ nhanh nhất?
Bạn có thể gọi vào hotline 0911.199.116 của công ty để được hỗ trợ tư vấn mua hàng nhanh nhất.