Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.

Kệ sắt v lỗ lót ván là dòng kệ để hàng đa năng, được sử dụng rộng rãi trong gia đình, cửa hàng, văn phòng và kho hàng. Với thiết kế đơn giản nhưng chắc chắn, kệ giúp tối ưu không gian lưu trữ, sắp xếp hàng hóa gọn gàng và khoa học. Đặc biệt, bề mặt kệ được lót thêm ván gỗ, vừa tăng khả năng chịu lực vừa mang lại tính thẩm mỹ.

Tại Kệ Sắt Việt Nhật, sản phẩm kệ sắt v lỗ lót ván được sản xuất bằng thép CT3 tiêu chuẩn, sơn tĩnh điện chống gỉ, chịu tải 80–120kg/tầng. Nhờ đó, kệ có độ bền vượt trội, dễ dàng tháo lắp, thay đổi kích thước và số tầng theo nhu cầu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho mọi không gian lưu trữ từ nhỏ đến lớn.

Kệ sắt v lỗ lót ván
Kệ sắt v lỗ lót ván gỗ tăng tính thẩm mỹ cho không gian

Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván Là Gì?

Kệ sắt v lỗ lót ván là phiên bản nâng cấp của dòng kệ sắt v lỗ truyền thống. Thay vì sử dụng mâm tôn thép, loại kệ này sử dụng các mặt ván gỗ (như MDF, MFC, ván ép) đặt trực tiếp lên các thanh đỡ, tạo ra một bề mặt phẳng, thẩm mỹ và chống trầy xước tốt hơn cho hàng hóa.

Ưu điểm nổi bật:

  • Linh hoạt: dễ dàng lắp ráp, tháo rời, mở rộng.
  • Tiết kiệm: giá thành rẻ hơn nhiều so với kệ công nghiệp.
  • Đa dụng: phù hợp gia đình, văn phòng, cửa hàng, kho chứa hàng.
  • Độ bền cao: khung thép sơn tĩnh điện, chống gỉ sét, cong vênh.

Cấu Tạo Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván

Kệ sắt v lỗ lót ván được cấu thành từ các chi tiết chính:

  • Chân trụ: Sử dụng sắt V lỗ dày 1.8 – 2.0mm, có nhiều lỗ để lắp ghép linh hoạt.
  • Mâm tầng: Thường là ván MDF, ván ép hoặc gỗ công nghiệp, độ dày từ 8–18mm, có khả năng chịu lực tốt, chống cong vênh. Các loại ván thường được sử dụng bao gồm:
    • Ván MDF: Phổ biến nhất, bề mặt phẳng mịn, giá thành hợp lý.
    • Ván MFC: Phủ Melamine chống ẩm, chống trầy tốt hơn.
    • Ván ép (Plywood): Chịu ẩm và chịu lực tốt, phù hợp cho kho hàng có độ ẩm cao.
  • Bulông – ốc vít: Kết nối các chi tiết chắc chắn, tháo lắp dễ dàng.
  • Sơn tĩnh điện: Phủ toàn bộ khung kệ, tăng độ bền, chống oxy hóa.

Sự kết hợp này không chỉ tăng cường khả năng chịu tải mà còn mang lại vẻ ngoài hiện đại, sạch sẽ, phù hợp với nhiều không gian khác nhau.

Kệ sắt v lỗ lót ván
Kệ sắt v lỗ lót ván

Thông Số Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Của Kệ V Lỗ Lót Ván Việt Nhật

Kệ v lỗ lót ván do Kệ Sắt Việt Nhật sản xuất được thiết kế chắc chắn, độ bền cao, phù hợp cho nhu cầu lưu trữ từ gia đình, văn phòng đến kho hàng. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết:

Thuộc tính Thông số tiêu chuẩn
Chân trụ Sắt V 3×5 dày 1.8mm, chịu lực tốt
Mâm tầng Ván gỗ công nghiệp hoặc MDF chắc chắn
Số tầng Tuỳ chỉnh từ 2 – 6 tầng
Số mâm 2 – 6 mâm tầng, linh hoạt theo nhu cầu
Tải trọng 80 – 120kg/ tầng (khi phân bố đều tải trọng)
Sơn phủ Sơn tĩnh điện cao cấp chống trầy xước, chống gỉ sét
Chất liệu thép Thép CT3 đạt chuẩn TCVN
Màu sắc phổ biến Ghi xám, trắng; có thể đặt màu theo yêu cầu
Chiều cao 1m, 1.5m, 2m, 2.5m, 3m
Chiều rộng (sâu) 30cm, 40cm, 50cm, 60cm
Chiều dài (ngang) 0.6m, 0.8m, 1m, 1.2m, 1.5m, 2.5m, 3m
Gia công theo yêu cầu Sản xuất linh hoạt: chiều cao, chiều rộng, chiều sâu, số tầng tùy chỉnh theo nhu cầu

Với thông số đa dạng, khách hàng có thể dễ dàng chọn loại kệ sắt v lỗ lót ván phù hợp cho gia đình, văn phòng hay kho hàng. Ngoài ra, Việt Nhật nhận sản xuất theo kích thước riêng đảm bảo tối ưu không gian lưu trữ.

So Sánh Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván và Kệ Sắt V Lỗ Sàn Tôn

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa kệ sắt v lỗ lót ván và kệ sắt v lỗ sàn tôn:

Tiêu chí Kệ sắt v lỗ lót ván Kệ sắt v lỗ sàn tôn
Mặt sàn Ván MDF/ván ép công nghiệp Tôn thép dập gân chịu lực
Độ bền 8–10 năm (nếu dùng đúng tải trọng, tránh ẩm mốc) 10–15 năm, chống ẩm tốt, ít cong vênh
Tải trọng 80 – 120kg/tầng (tùy độ dày ván) 80 – 150kg/tầng (tùy độ dày tôn)
Khả năng chống nước Kém hơn, dễ hư hỏng khi ngấm nước Rất tốt, không lo ẩm mốc, mối mọt
Thẩm mỹ Mặt ván phẳng, đẹp, dễ phối màu nội thất Mặt tôn kém sang hơn, thiên về công nghiệp/kho hàng
Giá thành Thấp – trung bình (tiết kiệm chi phí) Cao hơn ván một chút do độ bền tốt hơn
Ứng dụng phổ biến Gia đình, văn phòng, cửa hàng nhỏ Kho hàng, nhà xưởng, siêu thị, lưu trữ công nghiệp
Khả năng thay thế linh kiện Dễ thay mặt ván khi hỏng Ít khi phải thay, nhưng thay tôn phức tạp hơn
Trọng lượng kệ Nhẹ hơn, dễ di chuyển Nặng hơn, cố định chắc chắn hơn

👉 Nếu bạn cần tính thẩm mỹ + giá rẻ, kệ sắt v lỗ lót ván là lựa chọn hợp lý.
👉 Nếu ưu tiên độ bền + tải trọng + chống ẩm, kệ sắt v lỗ sàn tôn phù hợp hơn cho kho xưởng.

Bảng Báo Giá Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván Mới Nhất

Kệ Sắt Việt Nhật xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tham khảo cho một số mẫu kệ v lỗ lót ván phổ biến nhất hiện nay. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của ván, loại ván và các yêu cầu đặc biệt khác. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp hotline của chúng tôi!

Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván 2 Tầng

Tham khảo bảng giá kệ lót ván 2 tầng dưới đây:

BẢNG GIÁ KỆ V LỖ LÓT VÁN 2 TẦNG
Mã SP Quy Cách Sản Phẩm Giá Tham Khảo (VNĐ/1 Bộ Đơn)
1 MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
2 C100 x R30 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) 307.000
3 C100 x R30 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) 329.000
4 C100 x R30 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) 337.000
5 C100 x R30 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) 357.000
6 C100 x R30 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) 433.000
7 C150 x R30 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) 345.000
8 C150 x R30 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) 367.000
9 C150 x R30 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) 375.000
10 C150 x R30 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) 395.000
11 C150 x R30 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) 471.000
12 MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
13 C100 x R40 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) 331.000
14 C100 x R40 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) 339.000
15 C100 x R40 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) 353.000
16 C100 x R40 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) 377.000
17 C100 x R40 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) 457.000
18 C150 x R40 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) 369.000
19 C150 x R40 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) 377.000
20 C150 x R40 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) 391.000
21 C150 x R40 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) 425.000
22 C150 x R40 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) 495.000
23 MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
24 C100 x R50 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang)
25 C100 x R50 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) 363.000
26 C100 x R50 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) 373.000
27 C100 x R50 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) 427.000
28 C100 x R50 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) 481.000
29 C150 x R50 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang)
30 C150 x R50 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) 401.000
31 C150 x R50 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) 411.000
32 C150 x R50 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) 465.000
33 C150 x R50 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) 519.000
34 MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
35 C100 x R60 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang)
36 C100 x R60 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) 399.000
37 C100 x R60 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) 445.000
38 C100 x R60 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) 501.000
39 C100 x R60 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) 585.000
40 C150 x R60 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang)
41 C150 x R60 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) 437.000
42 C150 x R60 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) 483.000
43 C150 x R60 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) 539.000
44 C150 x R60 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) 623.000

Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván 3 Tầng

Tham khảo thông tin trong bảng giá dưới đây:

BẢNG GIÁ KỆ V LỖ LÓT VÁN 3 TẦNG
Mã SP Quy Cách Sản Phẩm Giá Tham Khảo ( VNĐ/1 Bộ Đơn)
1 MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
2 Kệ cao 1m5
3 C150 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 425,680
4 C150 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 458,680
5 C150 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 476,680
6 C150 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 509,680
7 C150 x R30 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 614,680
8 Kệ cao 2m
9 C200 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 464,280
10 C200 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 497,280
11 C200 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 515,280
12 C200 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 548,280
13 C200 x R30 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 653,280
14 Kệ cao 2m5
15 C250 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 502,880
16 C250 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 535,880
17 C250 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 553,880
18 C250 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 586,880
19 C250 x R30 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) 691,880
20 Kệ cao 3m
21 C300 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 541,480
22 C300 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 574,480
23 C300 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 592,480
24 C300 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 625,480
25 C300 x R30 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) 730,480
26 MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
27 Kệ cao 1m5
28 C150 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 461,680
29 C150 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 488,680
30 C150 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 500,680
31 C150 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 536,680
32 C150 x R40 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 650,680
33 Kệ cao 2m
34 C200 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 500,280
35 C200 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 527,280
36 C200 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 539,280
37 C200 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 575,280
38 C200 x R40 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 689,280
39 Kệ cao 2m5
40 C250 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 538,880
41 C250 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 565,880
42 C250 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 577,880
43 C250 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 613,880
44 C250 x R40 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) 727,880
45 Kệ cao 3m
46 C300 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 577,480
47 C300 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 604,480
48 C300 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 616,480
49 C300 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 652,480
50 C300 x R40 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) 766,480
51 MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
52 Kệ cao 1m5
53 C150 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 500,680
54 C150 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 509,680
55 C150 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 530,680
56 C150 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 605,680
57 C150 x R50 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 716,680
58 Kệ cao 2m
59 C200 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 539,280
60 C200 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 548,280
61 C200 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 569,280
62 C200 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 644,280
63 C200 x R50 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 755,280
64 Kệ cao 2m5
65 C250 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 577,880
66 C250 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 586,880
67 C250 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 607,880
68 C250 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 682,880
69 C250 x R50 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) 793,880
70 Kệ cao 3m
71 C300 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 616,480
72 C300 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 625,480
73 C300 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 646,480
74 C300 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 721,480
75 C300 x R50 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) 832,480
76 MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8
77 Kệ cao 1m5
78 C150 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 575,680
79 C150 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 632,680
80 C150 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 716,680
81 C150 x R60 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 842,680
82 Kệ cao 2m
83 C200 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 614,280
84 C200 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 671,280
85 C200 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 755,280
86 C200 x R60 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 881,280
87 Kệ cao 2m5
88 C250 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 652,880
89 C250 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 709,880
90 C250 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 793,880
91 C250 x R60 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) 919,880
92 Kệ cao 3m
93 C300 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 691,480
94 C300 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 748,480
95 C300 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 832,480
96 C300 x R60 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) 958,480

Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván 4 Tầng

Tham khảo bảng giá dưới đây:

BẢNG GIÁ KỆ  V LỖ LÓT VÁN 4 TẦNG
Mã SP Quy Cách Sản Phẩm Giá Tham Khảo (VNĐ/1 Bộ Đơn)
1 MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
2 Kệ cao 1m5
3 C150 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) 470,680
4 C150 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 514,680
5 C150 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 538,680
6 C150 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 582,680
7 C150 x R30 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) 722,680
8 Kệ cao 2m
9 C200 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) 509,280
10 C200 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 553,280
11 C200 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 577,280
12 C200 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 621,280
13 C200 x R30 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) 761,280
14 Kệ cao 2m5
15 C250 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) 547,880
16 C250 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 591,880
17 C250 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 615,880
18 C250 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 659,880
19 C250 x R30 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) 799,880
20 Kệ cao 3m
21 C300 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) 586,480
22 C300 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 630,480
23 C300 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 654,480
24 C300 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 698,480
25 C300 x R30 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) 838,480
26 MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
27 Kệ cao 1m5
28 C150 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) 518,680
29 C150 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 554,680
30 C150 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 570,680
31 C150 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 618,680
32 C150 x R40 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) 770,680
33 Kệ cao 2m
34 C200 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) 557,280
35 C200 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 593,280
36 C200 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 609,280
37 C200 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 657,280
38 C200 x R40 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) 809,280
39 Kệ cao 2m5
40 C250 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) 595,880
41 C250 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 631,880
42 C250 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 647,880
43 C250 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 695,880
44 C250 x R40 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) 847,880
45 Kệ cao 3m
46 C300 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) 634,480
47 C300 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 670,480
48 C300 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 686,480
49 C300 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 734,480
50 C300 x R40 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) 886,480
51 MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
52 Kệ cao 1m5
53 C150 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) 570,680
54 C150 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 582,680
55 C150 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 610,680
56 C150 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 710,680
57 C150 x R50 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) 858,680
58 Kệ cao 2m
59 C200 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) 609,280
60 C200 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 621,280
61 C200 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 649,280
62 C200 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 749,280
63 C200 x R50 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) 897,280
64 Kệ cao 2m5
65 C250 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) 647,880
66 C250 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 659,880
67 C250 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 687,880
68 C250 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 787,880
69 C250 x R50 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) 935,880
70 Kệ cao 3m
71 C300 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) 686,480
72 C300 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 698,480
73 C300 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 726,480
74 C300 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 826,480
75 C300 x R50 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) 974,480
76 MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8
77 Kệ cao 1m5
78 C150 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 670,680
79 C150 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 746,680
80 C150 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 858,680
81 C150 x R60 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) 1,026,680
82 Kệ cao 2m
83 C200 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 709,280
84 C200 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 785,280
85 C200 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 897,280
86 C200 x R60 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) 1,065,280
87 Kệ cao 2m5
88 C250 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 747,880
89 C250 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 823,880
90 C250 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 935,880
91 C250 x R60 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) 1,103,880
92 Kệ cao 3m
93 C300 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) 786,480
94 C300 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) 862,480
95 C300 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) 974,480
96 C300 x R60 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) 1,142,480

Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván 5 Tầng

Tham khảo bảng giá dưới đây:

BẢNG GIÁ KỆ V LỖ LÓT VÁN 5 TẦNG
Mã SP Quy Cách Sản Phẩm Giá Tham Khảo (VNĐ/1 Bộ Đơn)
1 MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
2 Kệ cao 1m5
3 C150 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) 515,680
4 C150 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 570,680
5 C150 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 600,680
6 C150 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 655,680
7 C150 x R30 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) 830,680
8 Kệ cao 2m
9 C200 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) 554,280
10 C200 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 609,280
11 C200 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 639,280
12 C200 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 694,280
13 C200 x R30 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) 869,280
14 Kệ cao 2m5
15 C250 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) 592,880
16 C250 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 647,880
17 C250 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 677,880
18 C250 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 732,880
19 C250 x R30 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) 907,880
20 Kệ cao 3m
21 C300 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) 631,480
22 C300 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 686,480
23 C300 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 716,480
24 C300 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 771,480
25 C300 x R30 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) 946,480
26 MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
27 Kệ cao 1m5
28 C150 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) 575,680
29 C150 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 620,680
30 C150 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 640,680
31 C150 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 700,680
32 C150 x R40 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) 890,680
33 Kệ cao 2m
34 C200 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) 614,280
35 C200 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 659,280
36 C200 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 679,280
37 C200 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 739,280
38 C200 x R40 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) 929,280
39 Kệ cao 2m5
40 C250 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) 652,880
41 C250 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 697,880
42 C250 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 717,880
43 C250 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 777,880
44 C250 x R40 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) 967,880
45 Kệ cao 3m
46 C300 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) 691,480
47 C300 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 736,480
48 C300 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 756,480
49 C300 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 816,480
50 C300 x R40 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,006,480
51 MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
52 Kệ cao 1m5
53 C150 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) 640,680
54 C150 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 655,680
55 C150 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 690,680
56 C150 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 815,680
57 C150 x R50 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,000,680
58 Kệ cao 2m
59 C200 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) 679,280
60 C200 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 694,280
61 C200 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 729,280
62 C200 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 854,280
63 C200 x R50 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,039,280
64 Kệ cao 2m5
65 C250 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) 717,880
66 C250 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 732,880
67 C250 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 767,880
68 C250 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 892,880
69 C250 x R50 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,077,880
70 Kệ cao 3m
71 C300 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) 756,480
72 C300 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 771,480
73 C300 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 806,480
74 C300 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 931,480
75 C300 x R50 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,116,480
76 MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8
77 Kệ cao 1m5
78 C150 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 765,680
79 C150 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 860,680
80 C150 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,000,680
81 C150 x R60 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,210,680
82 Kệ cao 2m
83 C200 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 804,280
84 C200 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 899,280
85 C200 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,039,280
86 C200 x R60 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,249,280
87 Kệ cao 2m5
88 C250 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 842,880
89 C250 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 937,880
90 C250 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,077,880
91 C250 x R60 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,287,880
92 Kệ cao 3m
93 C300 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) 881,480
94 C300 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) 976,480
95 C300 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,116,480
96 C300 x R60 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) 1,326,480

Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván 6 Tầng

Tham khảo thông tin bảng giá dưới đây:

BẢNG GIÁ KỆ V LỖ LÓT VÁN 6 TẦNG
Mã SP Quy Cách Sản Phẩm Giá Tham Khảo (VNĐ/1 Bộ Đơn)
1 MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
2 Kệ cao 1m5
3 C150 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) 560,680
4 C150 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 626,680
5 C150 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 662,680
6 C150 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 728,680
7 C150 x R30 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) 938,680
8 Kệ cao 2m
9 C200 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) 599,280
10 C200 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 665,280
11 C200 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 701,280
12 C200 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 767,280
13 C200 x R30 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) 977,280
14 Kệ cao 2m5
15 C250 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) 637,880
16 C250 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 703,880
17 C250 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 739,880
18 C250 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 805,880
19 C250 x R30 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,015,880
20 Kệ cao 3m
21 C300 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) 676,480
22 C300 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 742,480
23 C300 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 778,480
24 C300 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 844,480
25 C300 x R30 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,054,480
26 MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
27 Kệ cao 1m5
28 C150 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) 632,680
29 C150 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 686,680
30 C150 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 710,680
31 C150 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 782,680
32 C150 x R40 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,010,680
33 Kệ cao 2m
34 C200 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) 671,280
35 C200 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 725,280
36 C200 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 749,280
37 C200 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 821,280
38 C200 x R40 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,049,280
39 Kệ cao 2m5
40 C250 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) 709,880
41 C250 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 763,880
42 C250 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 787,880
43 C250 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 859,880
44 C250 x R40 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,087,880
45 Kệ cao 3m
46 C300 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) 748,480
47 C300 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 802,480
48 C300 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 826,480
49 C300 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 898,480
50 C300 x R40 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,126,480
51 MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
52 Kệ cao 1m5
53 C150 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) 710,680
54 C150 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 728,680
55 C150 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 770,680
56 C150 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 920,680
57 C150 x R50 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,142,680
58 Kệ cao 2m
59 C200 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) 749,280
60 C200 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 767,280
61 C200 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 809,280
62 C200 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 959,280
63 C200 x R50 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,181,280
64 Kệ cao 2m5
65 C250 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) 787,880
66 C250 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 805,880
67 C250 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 847,880
68 C250 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 997,880
69 C250 x R50 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,219,880
70 Kệ cao 3m
71 C300 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) 826,480
72 C300 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 844,480
73 C300 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 886,480
74 C300 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,036,480
75 C300 x R50 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,258,480
76 MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8
77 Kệ cao 1m5
78 C150 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 860,680
79 C150 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 974,680
80 C150 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,142,680
81 C150 x R60 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,394,680
82 Kệ cao 2m
83 C200 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 899,280
84 C200 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,013,280
85 C200 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,181,280
86 C200 x R60 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,433,280
87 Kệ cao 2m5
88 C250 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 937,880
89 C250 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,051,880
90 C250 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,219,880
91 C250 x R60 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,471,880
92 Kệ cao 3m
93 C300 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) 976,480
94 C300 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,090,480
95 C300 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,258,480
96 C300 x R60 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) 1,510,480

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển tùy khu vực. Vui lòng liên hệ Hotline/Zalo: 0911.199.116 để được tư vấn và nhận báo giá chính xác theo kích thước yêu cầu.

Hướng Dẫn Tự Lắp Ghép Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván

Việc lắp ghép kệ sắt v lỗ lót ván khá đơn giản, ai cũng có thể tự làm tại nhà hoặc kho mà không cần thợ chuyên nghiệp. Bạn chỉ cần chuẩn bị đủ phụ kiện và làm theo các bước dưới đây.

1. Chuẩn bị dụng cụ và phụ kiện

  • Dụng cụ:
    • Búa cao su hoặc búa thường
    • Cờ lê, mỏ lết hoặc tuýp vặn ốc
    • Thước dây để căn chỉnh khoảng cách
  • Phụ kiện đi kèm kệ:
    • Chân trụ sắt v lỗ (4 trụ)
    • Thanh ngang, thanh giằng (theo số tầng)
    • Mâm ván MDF (hoặc ván ép công nghiệp)
    • Bulong, ốc vít, ke góc, ốc hãm

2. Các bước lắp đặt kệ sắt v lỗ lót ván

Bước 1: Lắp khung chân trụ

  • Đặt 4 thanh chân trụ thẳng đứng trên mặt phẳng.
  • Dùng bulong bắt các thanh ngang dưới cùng cố định 2 trụ tạo thành khung.
  • Làm tương tự với cặp trụ còn lại.

Bước 2: Gắn thanh giằng ngang và giằng chéo

  • Bắt các thanh giằng ngang vào các lỗ trụ theo vị trí tầng bạn muốn.
  • Gắn thanh giằng chéo (nếu có) để tăng độ vững chắc.
  • Căn chỉnh cho khung vuông góc rồi siết chặt bulong.

Bước 3: Lắp đặt các tầng kệ

  • Tiếp tục lắp các thanh ngang tại vị trí tầng 2, tầng 3,… tùy theo thiết kế 2–6 tầng.
  • Dùng thước đo để đảm bảo khoảng cách giữa các tầng đồng đều.

Bước 4: Đặt mâm ván lên khung

  • Sau khi khung kệ đã cố định, đặt từng tấm ván MDF lên thanh ngang.
  • Kiểm tra độ cân bằng, chắc chắn để tránh nghiêng lệch.

Bước 5: Hoàn thiện và cố định

  • Siết lại toàn bộ bulong và ốc vít lần cuối.
  • Dùng búa cao su gõ nhẹ để khớp các mối nối.
  • Kiểm tra độ chắc chắn bằng cách thử lực ấn xuống từng mâm kệ.
Hoàn thiện lắp ghép mẫu kệ lót ván
Sản phẩm mẫu kệ lót ván 4 tầng

3. Lưu ý khi lắp đặt

  • Lắp đặt trên mặt sàn phẳng, khô ráo.
  • Không siết quá chặt bulong ngay từ đầu, hãy căn chỉnh khung trước rồi mới siết cố định.
  • Nếu kê kệ sát tường, nên để khoảng cách nhỏ 3–5cm để tránh ẩm mốc.
  • Khi cần thêm tầng, chỉ việc tháo bulong và lắp bổ sung thanh ngang cùng mâm ván.

Với thiết kế dễ tháo lắp, linh hoạt, kệ sắt v lỗ lót ván Việt Nhật cho phép bạn tự lắp trong 15–30 phút mà không tốn thêm chi phí thợ.

Hình Ảnh Thực Tế

Dưới đây là một số hình ảnh thực tế mẫu kệ v lót sàn được sử dụng rộng rãi từ việc lưu trữ hàng hóa trong nhà kho đến để chứa đồ trong gia đình, văn phòng:

Kệ v lỗ lót ván 5 tầng sử dụng trong kho chứa hàng
Kệ v lỗ lót ván 5 tầng sử dụng trong kho chứa hàng
Kệ 4 tầng lót ván gỗ MDF để tài liệu
Kệ v lỗ 4 tầng lót ván gỗ MDF để tài liệu
Kệ 3 tầng nhỏ gọn dùng trong gia đình để đồ bếp
Kệ v lỗ lót ván gỗ 3 tầng nhỏ gọn dùng trong gia đình để đồ bếp, thực phẩm

Review Khách Hàng Về Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván Việt Nhật

Chị Lan (Chủ shop quần áo) chia sẻ:

“Tôi rất hài lòng với sản phẩm kệ sắt lót ván của Việt Nhật. Kệ rất chắc chắn, mặt ván gỗ đẹp giúp cửa hàng của tôi trông sang trọng và chuyên nghiệp hơn hẳn. Đội ngũ lắp đặt rất nhanh và nhiệt tình. Sẽ tiếp tục ủng hộ công ty.”

Sản phẩm kệ v lót ván để trưng bày sản phẩm tại shop quần áo, mặt ván gỗ sang trọng
Sản phẩm kệ v lót ván để trưng bày sản phẩm, mặt ván gỗ sang trọng. Kệ không chỉ để chứa đồ mà còn góp phần tăng tính thẩm mỹ cho cửa hàng.

Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)

1. Kệ sắt v lỗ lót ván có bền không?

Có. Khung kệ làm từ sắt v lỗ sơn tĩnh điện chống gỉ, mặt ván MDF ép chịu lực. Nếu sử dụng đúng tải trọng, tuổi thọ có thể lên tới 8–10 năm.

2. Có thể thay đổi số tầng khi lắp đặt không?

Hoàn toàn được. Kệ sắt v lỗ thiết kế linh hoạt, bạn có thể lắp 2–6 tầng tùy nhu cầu và dễ dàng tháo lắp thêm tầng.

3. Nên chọn mặt ván MDF hay ván ép công nghiệp?

Ván MDF thường được ưa chuộng vì đẹp, phẳng, chịu lực tốt. Ván ép giá rẻ hơn, thích hợp dùng trong kho chứa hàng trung bình.

4. Kệ sắt v lỗ lót ván chịu tải tối đa bao nhiêu?

Mỗi tầng chịu được từ 80 – 120kg, tùy độ dày ván và kích thước khung.

5. Việt Nhật có hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt không?

Có. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc, lắp đặt tận nơi tại Hà Nội và TP. HCM.

Tại Sao Chọn Mua Kệ V Lỗ Lót Ván Tại Kệ Sắt Việt Nhật?

Khi tìm mua kệ sắt v lỗ lót ván, khách hàng có nhiều lựa chọn trên thị trường. Tuy nhiên, Kệ Sắt Việt Nhật luôn được đánh giá là đơn vị uy tín hàng đầu bởi những lý do sau:

  1. Chất lượng đảm bảo
    • Sản xuất từ thép CT3 tiêu chuẩn TCVN, đảm bảo độ cứng và tuổi thọ cao.
    • Sơn tĩnh điện cao cấp giúp chống trầy xước, gỉ sét, phù hợp cả môi trường kho ẩm.
    • Cấu tạo chắc chắn, lắp ghép linh hoạt, bền bỉ theo thời gian.
  2. Giải pháp đa dạng – linh hoạt
    • Đầy đủ kích thước từ nhỏ gọn cho gia đình đến cỡ lớn cho kho hàng, siêu thị.
    • Hỗ trợ gia công theo yêu cầu riêng: chiều cao, chiều rộng, số tầng, loại mâm.
    • Dễ dàng thay đổi, mở rộng bằng phụ kiện thanh sắt v lỗ và mâm kệ.
  3. Giá cả cạnh tranh – báo giá minh bạch
    • Cam kết mức giá tốt nhất trên thị trường.
    • Cập nhật bảng báo giá kệ sắt v lỗ lót ván thường xuyên, rõ ràng và chính xác.
    • Có chiết khấu đặc biệt cho khách mua số lượng lớn hoặc dự án thi công kho hàng.
  4. Dịch vụ tận tâm – bảo hành dài hạn
    • Hỗ trợ tư vấn miễn phí 24/7, đưa ra giải pháp tối ưu nhất cho từng nhu cầu.
    • Giao hàng nhanh, lắp đặt kệ sắt chuyên nghiệp tại Hà Nội, TP.HCM và toàn quốc.
    • Bảo hành lên đến 5 năm, hỗ trợ kỹ thuật trong suốt quá trình sử dụng.
  5. Kinh nghiệm & uy tín thương hiệu
    • Hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giá kệ sắt thép.
    • Đã phục vụ hàng ngàn khách hàng: hộ gia đình, cửa hàng, doanh nghiệp, kho hàng logistics.
    • Nhận được hàng trăm đánh giá tích cực và sự tin tưởng tuyệt đối.

Liên Hệ Mua Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván Tại Việt Nhật

Nếu bạn đang tìm giải pháp lưu trữ hàng hóa gọn gàng – chắc chắn – tiết kiệm chi phí, thì kệ sắt v lỗ lót ván của Việt Nhật chính là lựa chọn lý tưởng.

👉 Hãy liên hệ ngay để được:

  • Tư vấn miễn phí mẫu kệ phù hợp với nhu cầu.
  • Báo giá nhanh – minh bạch – cạnh tranh nhất thị trường.
  • Hỗ trợ vận chuyển & lắp đặt tận nơi tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành.

Thông Tin Liên Hệ

Công Ty TNHH Nhật Anh TCT (Thương Hiệu: Kệ Sắt Việt Nhật)

📞 Hotline: 0911.199.116

📞 Zalo: 0911.199.116

✉️ Website: kesatvietnhat.com

🌐 Email: kesatvietnhat@gmail.com

Hệ thống địa chỉ:

📍Cửa hàng: 39/14 Đường Tân Chánh Hiệp 36, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

📍VP Hà Nội: Số 30, Trần Quý Kiên, Cầu Giấy, TP. Hà Nội

📍Nhà máy Miền Nam: 33/6 Đường 18B, Bình Hưng Hoà A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

📍Nhà máy Miền Bắc: Số 39 Cụm 2 KCN Phùng, Đan Phượng, TP. Hà Nội

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các dòng sản phẩm liên quan:

  • Call Now Logo

    Call Now

  • Facebook Logo

    Facebook

  • Zalo Logo

    Zalo