Kệ sắt v lỗ lót ván là dòng kệ để hàng đa năng, được sử dụng rộng rãi trong gia đình, cửa hàng, văn phòng và kho hàng. Với thiết kế đơn giản nhưng chắc chắn, kệ giúp tối ưu không gian lưu trữ, sắp xếp hàng hóa gọn gàng và khoa học. Đặc biệt, bề mặt kệ được lót thêm ván gỗ, vừa tăng khả năng chịu lực vừa mang lại tính thẩm mỹ.
Tại Kệ Sắt Việt Nhật, sản phẩm kệ sắt v lỗ lót ván được sản xuất bằng thép CT3 tiêu chuẩn, sơn tĩnh điện chống gỉ, chịu tải 80–120kg/tầng. Nhờ đó, kệ có độ bền vượt trội, dễ dàng tháo lắp, thay đổi kích thước và số tầng theo nhu cầu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho mọi không gian lưu trữ từ nhỏ đến lớn.

Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván Là Gì?
Kệ sắt v lỗ lót ván là phiên bản nâng cấp của dòng kệ sắt v lỗ truyền thống. Thay vì sử dụng mâm tôn thép, loại kệ này sử dụng các mặt ván gỗ (như MDF, MFC, ván ép) đặt trực tiếp lên các thanh đỡ, tạo ra một bề mặt phẳng, thẩm mỹ và chống trầy xước tốt hơn cho hàng hóa.
Ưu điểm nổi bật:
- Linh hoạt: dễ dàng lắp ráp, tháo rời, mở rộng.
- Tiết kiệm: giá thành rẻ hơn nhiều so với kệ công nghiệp.
- Đa dụng: phù hợp gia đình, văn phòng, cửa hàng, kho chứa hàng.
- Độ bền cao: khung thép sơn tĩnh điện, chống gỉ sét, cong vênh.
Cấu Tạo Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván
Kệ sắt v lỗ lót ván được cấu thành từ các chi tiết chính:
- Chân trụ: Sử dụng sắt V lỗ dày 1.8 – 2.0mm, có nhiều lỗ để lắp ghép linh hoạt.
- Mâm tầng: Thường là ván MDF, ván ép hoặc gỗ công nghiệp, độ dày từ 8–18mm, có khả năng chịu lực tốt, chống cong vênh. Các loại ván thường được sử dụng bao gồm:
- Ván MDF: Phổ biến nhất, bề mặt phẳng mịn, giá thành hợp lý.
- Ván MFC: Phủ Melamine chống ẩm, chống trầy tốt hơn.
- Ván ép (Plywood): Chịu ẩm và chịu lực tốt, phù hợp cho kho hàng có độ ẩm cao.
- Bulông – ốc vít: Kết nối các chi tiết chắc chắn, tháo lắp dễ dàng.
- Sơn tĩnh điện: Phủ toàn bộ khung kệ, tăng độ bền, chống oxy hóa.
Sự kết hợp này không chỉ tăng cường khả năng chịu tải mà còn mang lại vẻ ngoài hiện đại, sạch sẽ, phù hợp với nhiều không gian khác nhau.

Thông Số Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Của Kệ V Lỗ Lót Ván Việt Nhật
Kệ v lỗ lót ván do Kệ Sắt Việt Nhật sản xuất được thiết kế chắc chắn, độ bền cao, phù hợp cho nhu cầu lưu trữ từ gia đình, văn phòng đến kho hàng. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết:
| Thuộc tính | Thông số tiêu chuẩn |
|---|---|
| Chân trụ | Sắt V 3×5 dày 1.8mm, chịu lực tốt |
| Mâm tầng | Ván gỗ công nghiệp hoặc MDF chắc chắn |
| Số tầng | Tuỳ chỉnh từ 2 – 6 tầng |
| Số mâm | 2 – 6 mâm tầng, linh hoạt theo nhu cầu |
| Tải trọng | 80 – 120kg/ tầng (khi phân bố đều tải trọng) |
| Sơn phủ | Sơn tĩnh điện cao cấp chống trầy xước, chống gỉ sét |
| Chất liệu thép | Thép CT3 đạt chuẩn TCVN |
| Màu sắc phổ biến | Ghi xám, trắng; có thể đặt màu theo yêu cầu |
| Chiều cao | 1m, 1.5m, 2m, 2.5m, 3m |
| Chiều rộng (sâu) | 30cm, 40cm, 50cm, 60cm |
| Chiều dài (ngang) | 0.6m, 0.8m, 1m, 1.2m, 1.5m, 2.5m, 3m |
| Gia công theo yêu cầu | Sản xuất linh hoạt: chiều cao, chiều rộng, chiều sâu, số tầng tùy chỉnh theo nhu cầu |
Với thông số đa dạng, khách hàng có thể dễ dàng chọn loại kệ sắt v lỗ lót ván phù hợp cho gia đình, văn phòng hay kho hàng. Ngoài ra, Việt Nhật nhận sản xuất theo kích thước riêng đảm bảo tối ưu không gian lưu trữ.
So Sánh Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván và Kệ Sắt V Lỗ Sàn Tôn
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa kệ sắt v lỗ lót ván và kệ sắt v lỗ sàn tôn:
| Tiêu chí | Kệ sắt v lỗ lót ván | Kệ sắt v lỗ sàn tôn |
|---|---|---|
| Mặt sàn | Ván MDF/ván ép công nghiệp | Tôn thép dập gân chịu lực |
| Độ bền | 8–10 năm (nếu dùng đúng tải trọng, tránh ẩm mốc) | 10–15 năm, chống ẩm tốt, ít cong vênh |
| Tải trọng | 80 – 120kg/tầng (tùy độ dày ván) | 80 – 150kg/tầng (tùy độ dày tôn) |
| Khả năng chống nước | Kém hơn, dễ hư hỏng khi ngấm nước | Rất tốt, không lo ẩm mốc, mối mọt |
| Thẩm mỹ | Mặt ván phẳng, đẹp, dễ phối màu nội thất | Mặt tôn kém sang hơn, thiên về công nghiệp/kho hàng |
| Giá thành | Thấp – trung bình (tiết kiệm chi phí) | Cao hơn ván một chút do độ bền tốt hơn |
| Ứng dụng phổ biến | Gia đình, văn phòng, cửa hàng nhỏ | Kho hàng, nhà xưởng, siêu thị, lưu trữ công nghiệp |
| Khả năng thay thế linh kiện | Dễ thay mặt ván khi hỏng | Ít khi phải thay, nhưng thay tôn phức tạp hơn |
| Trọng lượng kệ | Nhẹ hơn, dễ di chuyển | Nặng hơn, cố định chắc chắn hơn |
👉 Nếu bạn cần tính thẩm mỹ + giá rẻ, kệ sắt v lỗ lót ván là lựa chọn hợp lý.
👉 Nếu ưu tiên độ bền + tải trọng + chống ẩm, kệ sắt v lỗ sàn tôn phù hợp hơn cho kho xưởng.
Bảng Báo Giá Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván Mới Nhất
Kệ Sắt Việt Nhật xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tham khảo cho một số mẫu kệ v lỗ lót ván phổ biến nhất hiện nay. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của ván, loại ván và các yêu cầu đặc biệt khác. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp hotline của chúng tôi!
Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván 2 Tầng
Tham khảo bảng giá kệ lót ván 2 tầng dưới đây:
| BẢNG GIÁ KỆ V LỖ LÓT VÁN 2 TẦNG | ||
| Mã SP | Quy Cách Sản Phẩm | Giá Tham Khảo (VNĐ/1 Bộ Đơn) |
| 1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 2 | C100 x R30 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 307.000 |
| 3 | C100 x R30 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 329.000 |
| 4 | C100 x R30 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 337.000 |
| 5 | C100 x R30 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 357.000 |
| 6 | C100 x R30 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 433.000 |
| 7 | C150 x R30 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 345.000 |
| 8 | C150 x R30 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 367.000 |
| 9 | C150 x R30 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 375.000 |
| 10 | C150 x R30 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 395.000 |
| 11 | C150 x R30 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 471.000 |
| 12 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 13 | C100 x R40 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 331.000 |
| 14 | C100 x R40 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 339.000 |
| 15 | C100 x R40 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 353.000 |
| 16 | C100 x R40 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 377.000 |
| 17 | C100 x R40 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 457.000 |
| 18 | C150 x R40 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | 369.000 |
| 19 | C150 x R40 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 377.000 |
| 20 | C150 x R40 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 391.000 |
| 21 | C150 x R40 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 425.000 |
| 22 | C150 x R40 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 495.000 |
| 23 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 24 | C100 x R50 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
| 25 | C100 x R50 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 363.000 |
| 26 | C100 x R50 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 373.000 |
| 27 | C100 x R50 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 427.000 |
| 28 | C100 x R50 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 481.000 |
| 29 | C150 x R50 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
| 30 | C150 x R50 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 401.000 |
| 31 | C150 x R50 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 411.000 |
| 32 | C150 x R50 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 465.000 |
| 33 | C150 x R50 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 519.000 |
| 34 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 35 | C100 x R60 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
| 36 | C100 x R60 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 399.000 |
| 37 | C100 x R60 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 445.000 |
| 38 | C100 x R60 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 501.000 |
| 39 | C100 x R60 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 585.000 |
| 40 | C150 x R60 x D60 x (2 Tầng 1 Khoang) | |
| 41 | C150 x R60 x D80 x (2 Tầng 1 Khoang) | 437.000 |
| 42 | C150 x R60 x D100 x (2 Tầng 1 Khoang) | 483.000 |
| 43 | C150 x R60 x D120 x (2 Tầng 1 Khoang) | 539.000 |
| 44 | C150 x R60 x D150 x (2 Tầng 1 Khoang) | 623.000 |
Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván 3 Tầng
Tham khảo thông tin trong bảng giá dưới đây:
| BẢNG GIÁ KỆ V LỖ LÓT VÁN 3 TẦNG | ||
| Mã SP | Quy Cách Sản Phẩm | Giá Tham Khảo ( VNĐ/1 Bộ Đơn) |
| 1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 2 | Kệ cao 1m5 | |
| 3 | C150 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 425,680 |
| 4 | C150 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 458,680 |
| 5 | C150 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 476,680 |
| 6 | C150 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 509,680 |
| 7 | C150 x R30 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 614,680 |
| 8 | Kệ cao 2m | |
| 9 | C200 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 464,280 |
| 10 | C200 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 497,280 |
| 11 | C200 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 515,280 |
| 12 | C200 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 548,280 |
| 13 | C200 x R30 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 653,280 |
| 14 | Kệ cao 2m5 | |
| 15 | C250 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 502,880 |
| 16 | C250 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 535,880 |
| 17 | C250 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 553,880 |
| 18 | C250 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 586,880 |
| 19 | C250 x R30 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) | 691,880 |
| 20 | Kệ cao 3m | |
| 21 | C300 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 541,480 |
| 22 | C300 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 574,480 |
| 23 | C300 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 592,480 |
| 24 | C300 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 625,480 |
| 25 | C300 x R30 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) | 730,480 |
| 26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 27 | Kệ cao 1m5 | |
| 28 | C150 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 461,680 |
| 29 | C150 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 488,680 |
| 30 | C150 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 500,680 |
| 31 | C150 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 536,680 |
| 32 | C150 x R40 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 650,680 |
| 33 | Kệ cao 2m | |
| 34 | C200 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 500,280 |
| 35 | C200 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 527,280 |
| 36 | C200 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 539,280 |
| 37 | C200 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 575,280 |
| 38 | C200 x R40 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 689,280 |
| 39 | Kệ cao 2m5 | |
| 40 | C250 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 538,880 |
| 41 | C250 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 565,880 |
| 42 | C250 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 577,880 |
| 43 | C250 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 613,880 |
| 44 | C250 x R40 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) | 727,880 |
| 45 | Kệ cao 3m | |
| 46 | C300 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 577,480 |
| 47 | C300 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 604,480 |
| 48 | C300 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 616,480 |
| 49 | C300 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 652,480 |
| 50 | C300 x R40 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) | 766,480 |
| 51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 52 | Kệ cao 1m5 | |
| 53 | C150 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 500,680 |
| 54 | C150 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 509,680 |
| 55 | C150 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 530,680 |
| 56 | C150 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 605,680 |
| 57 | C150 x R50 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 716,680 |
| 58 | Kệ cao 2m | |
| 59 | C200 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 539,280 |
| 60 | C200 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 548,280 |
| 61 | C200 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 569,280 |
| 62 | C200 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 644,280 |
| 63 | C200 x R50 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 755,280 |
| 64 | Kệ cao 2m5 | |
| 65 | C250 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 577,880 |
| 66 | C250 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 586,880 |
| 67 | C250 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 607,880 |
| 68 | C250 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 682,880 |
| 69 | C250 x R50 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) | 793,880 |
| 70 | Kệ cao 3m | |
| 71 | C300 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) | 616,480 |
| 72 | C300 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 625,480 |
| 73 | C300 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 646,480 |
| 74 | C300 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 721,480 |
| 75 | C300 x R50 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) | 832,480 |
| 76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
| 77 | Kệ cao 1m5 | |
| 78 | C150 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 575,680 |
| 79 | C150 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 632,680 |
| 80 | C150 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 716,680 |
| 81 | C150 x R60 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 842,680 |
| 82 | Kệ cao 2m | |
| 83 | C200 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 614,280 |
| 84 | C200 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 671,280 |
| 85 | C200 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 755,280 |
| 86 | C200 x R60 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) | 881,280 |
| 87 | Kệ cao 2m5 | |
| 88 | C250 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 652,880 |
| 89 | C250 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 709,880 |
| 90 | C250 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 793,880 |
| 91 | C250 x R60 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) | 919,880 |
| 92 | Kệ cao 3m | |
| 93 | C300 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) | 691,480 |
| 94 | C300 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) | 748,480 |
| 95 | C300 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) | 832,480 |
| 96 | C300 x R60 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) | 958,480 |
Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván 4 Tầng
Tham khảo bảng giá dưới đây:
| BẢNG GIÁ KỆ V LỖ LÓT VÁN 4 TẦNG | ||
| Mã SP | Quy Cách Sản Phẩm | Giá Tham Khảo (VNĐ/1 Bộ Đơn) |
| 1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 2 | Kệ cao 1m5 | |
| 3 | C150 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 470,680 |
| 4 | C150 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 514,680 |
| 5 | C150 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 538,680 |
| 6 | C150 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 582,680 |
| 7 | C150 x R30 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 722,680 |
| 8 | Kệ cao 2m | |
| 9 | C200 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 509,280 |
| 10 | C200 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 553,280 |
| 11 | C200 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 577,280 |
| 12 | C200 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 621,280 |
| 13 | C200 x R30 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 761,280 |
| 14 | Kệ cao 2m5 | |
| 15 | C250 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 547,880 |
| 16 | C250 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 591,880 |
| 17 | C250 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 615,880 |
| 18 | C250 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 659,880 |
| 19 | C250 x R30 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 799,880 |
| 20 | Kệ cao 3m | |
| 21 | C300 x R30 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 586,480 |
| 22 | C300 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 630,480 |
| 23 | C300 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 654,480 |
| 24 | C300 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 698,480 |
| 25 | C300 x R30 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 838,480 |
| 26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 27 | Kệ cao 1m5 | |
| 28 | C150 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 518,680 |
| 29 | C150 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 554,680 |
| 30 | C150 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 570,680 |
| 31 | C150 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 618,680 |
| 32 | C150 x R40 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 770,680 |
| 33 | Kệ cao 2m | |
| 34 | C200 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang) | 557,280 |
| 35 | C200 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 593,280 |
| 36 | C200 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 609,280 |
| 37 | C200 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 657,280 |
| 38 | C200 x R40 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 809,280 |
| 39 | Kệ cao 2m5 | |
| 40 | C250 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 595,880 |
| 41 | C250 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 631,880 |
| 42 | C250 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 647,880 |
| 43 | C250 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 695,880 |
| 44 | C250 x R40 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 847,880 |
| 45 | Kệ cao 3m | |
| 46 | C300 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 634,480 |
| 47 | C300 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 670,480 |
| 48 | C300 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 686,480 |
| 49 | C300 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 734,480 |
| 50 | C300 x R40 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 886,480 |
| 51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 52 | Kệ cao 1m5 | |
| 53 | C150 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 570,680 |
| 54 | C150 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 582,680 |
| 55 | C150 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 610,680 |
| 56 | C150 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 710,680 |
| 57 | C150 x R50 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 858,680 |
| 58 | Kệ cao 2m | |
| 59 | C200 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 609,280 |
| 60 | C200 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 621,280 |
| 61 | C200 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 649,280 |
| 62 | C200 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 749,280 |
| 63 | C200 x R50 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 897,280 |
| 64 | Kệ cao 2m5 | |
| 65 | C250 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 647,880 |
| 66 | C250 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 659,880 |
| 67 | C250 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 687,880 |
| 68 | C250 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 787,880 |
| 69 | C250 x R50 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 935,880 |
| 70 | Kệ cao 3m | |
| 71 | C300 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 686,480 |
| 72 | C300 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 698,480 |
| 73 | C300 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 726,480 |
| 74 | C300 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 826,480 |
| 75 | C300 x R50 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 974,480 |
| 76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
| 77 | Kệ cao 1m5 | |
| 78 | C150 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 670,680 |
| 79 | C150 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 746,680 |
| 80 | C150 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 858,680 |
| 81 | C150 x R60 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,026,680 |
| 82 | Kệ cao 2m | |
| 83 | C200 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 709,280 |
| 84 | C200 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 785,280 |
| 85 | C200 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 897,280 |
| 86 | C200 x R60 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,065,280 |
| 87 | Kệ cao 2m5 | |
| 88 | C250 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 747,880 |
| 89 | C250 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 823,880 |
| 90 | C250 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 935,880 |
| 91 | C250 x R60 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,103,880 |
| 92 | Kệ cao 3m | |
| 93 | C300 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 786,480 |
| 94 | C300 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 862,480 |
| 95 | C300 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 974,480 |
| 96 | C300 x R60 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,142,480 |
Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván 5 Tầng
Tham khảo bảng giá dưới đây:
| BẢNG GIÁ KỆ V LỖ LÓT VÁN 5 TẦNG | ||
| Mã SP | Quy Cách Sản Phẩm | Giá Tham Khảo (VNĐ/1 Bộ Đơn) |
| 1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 2 | Kệ cao 1m5 | |
| 3 | C150 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 515,680 |
| 4 | C150 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 570,680 |
| 5 | C150 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 600,680 |
| 6 | C150 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 655,680 |
| 7 | C150 x R30 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 830,680 |
| 8 | Kệ cao 2m | |
| 9 | C200 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 554,280 |
| 10 | C200 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 609,280 |
| 11 | C200 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 639,280 |
| 12 | C200 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 694,280 |
| 13 | C200 x R30 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 869,280 |
| 14 | Kệ cao 2m5 | |
| 15 | C250 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 592,880 |
| 16 | C250 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 647,880 |
| 17 | C250 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 677,880 |
| 18 | C250 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 732,880 |
| 19 | C250 x R30 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 907,880 |
| 20 | Kệ cao 3m | |
| 21 | C300 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 631,480 |
| 22 | C300 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 686,480 |
| 23 | C300 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 716,480 |
| 24 | C300 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 771,480 |
| 25 | C300 x R30 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 946,480 |
| 26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 27 | Kệ cao 1m5 | |
| 28 | C150 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 575,680 |
| 29 | C150 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 620,680 |
| 30 | C150 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 640,680 |
| 31 | C150 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 700,680 |
| 32 | C150 x R40 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 890,680 |
| 33 | Kệ cao 2m | |
| 34 | C200 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 614,280 |
| 35 | C200 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 659,280 |
| 36 | C200 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 679,280 |
| 37 | C200 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 739,280 |
| 38 | C200 x R40 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 929,280 |
| 39 | Kệ cao 2m5 | |
| 40 | C250 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 652,880 |
| 41 | C250 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 697,880 |
| 42 | C250 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 717,880 |
| 43 | C250 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 777,880 |
| 44 | C250 x R40 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 967,880 |
| 45 | Kệ cao 3m | |
| 46 | C300 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 691,480 |
| 47 | C300 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 736,480 |
| 48 | C300 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 756,480 |
| 49 | C300 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 816,480 |
| 50 | C300 x R40 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,006,480 |
| 51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 52 | Kệ cao 1m5 | |
| 53 | C150 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 640,680 |
| 54 | C150 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 655,680 |
| 55 | C150 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 690,680 |
| 56 | C150 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 815,680 |
| 57 | C150 x R50 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,000,680 |
| 58 | Kệ cao 2m | |
| 59 | C200 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 679,280 |
| 60 | C200 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 694,280 |
| 61 | C200 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 729,280 |
| 62 | C200 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 854,280 |
| 63 | C200 x R50 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,039,280 |
| 64 | Kệ cao 2m5 | |
| 65 | C250 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 717,880 |
| 66 | C250 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 732,880 |
| 67 | C250 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 767,880 |
| 68 | C250 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 892,880 |
| 69 | C250 x R50 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,077,880 |
| 70 | Kệ cao 3m | |
| 71 | C300 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 756,480 |
| 72 | C300 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 771,480 |
| 73 | C300 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 806,480 |
| 74 | C300 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 931,480 |
| 75 | C300 x R50 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,116,480 |
| 76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
| 77 | Kệ cao 1m5 | |
| 78 | C150 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 765,680 |
| 79 | C150 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 860,680 |
| 80 | C150 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,000,680 |
| 81 | C150 x R60 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,210,680 |
| 82 | Kệ cao 2m | |
| 83 | C200 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 804,280 |
| 84 | C200 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 899,280 |
| 85 | C200 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,039,280 |
| 86 | C200 x R60 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,249,280 |
| 87 | Kệ cao 2m5 | |
| 88 | C250 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 842,880 |
| 89 | C250 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 937,880 |
| 90 | C250 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,077,880 |
| 91 | C250 x R60 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,287,880 |
| 92 | Kệ cao 3m | |
| 93 | C300 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 881,480 |
| 94 | C300 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 976,480 |
| 95 | C300 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,116,480 |
| 96 | C300 x R60 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,326,480 |
Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván 6 Tầng
Tham khảo thông tin bảng giá dưới đây:
| BẢNG GIÁ KỆ V LỖ LÓT VÁN 6 TẦNG | ||
| Mã SP | Quy Cách Sản Phẩm | Giá Tham Khảo (VNĐ/1 Bộ Đơn) |
| 1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 2 | Kệ cao 1m5 | |
| 3 | C150 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 560,680 |
| 4 | C150 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 626,680 |
| 5 | C150 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 662,680 |
| 6 | C150 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 728,680 |
| 7 | C150 x R30 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 938,680 |
| 8 | Kệ cao 2m | |
| 9 | C200 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 599,280 |
| 10 | C200 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 665,280 |
| 11 | C200 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 701,280 |
| 12 | C200 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 767,280 |
| 13 | C200 x R30 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 977,280 |
| 14 | Kệ cao 2m5 | |
| 15 | C250 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 637,880 |
| 16 | C250 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 703,880 |
| 17 | C250 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 739,880 |
| 18 | C250 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 805,880 |
| 19 | C250 x R30 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,015,880 |
| 20 | Kệ cao 3m | |
| 21 | C300 x R30 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 676,480 |
| 22 | C300 x R30 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 742,480 |
| 23 | C300 x R30 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 778,480 |
| 24 | C300 x R30 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 844,480 |
| 25 | C300 x R30 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,054,480 |
| 26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 27 | Kệ cao 1m5 | |
| 28 | C150 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 632,680 |
| 29 | C150 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 686,680 |
| 30 | C150 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 710,680 |
| 31 | C150 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 782,680 |
| 32 | C150 x R40 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,010,680 |
| 33 | Kệ cao 2m | |
| 34 | C200 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang) | 671,280 |
| 35 | C200 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 725,280 |
| 36 | C200 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 749,280 |
| 37 | C200 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 821,280 |
| 38 | C200 x R40 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,049,280 |
| 39 | Kệ cao 2m5 | |
| 40 | C250 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 709,880 |
| 41 | C250 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 763,880 |
| 42 | C250 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 787,880 |
| 43 | C250 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 859,880 |
| 44 | C250 x R40 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,087,880 |
| 45 | Kệ cao 3m | |
| 46 | C300 x R40 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 748,480 |
| 47 | C300 x R40 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 802,480 |
| 48 | C300 x R40 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 826,480 |
| 49 | C300 x R40 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 898,480 |
| 50 | C300 x R40 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,126,480 |
| 51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
| 52 | Kệ cao 1m5 | |
| 53 | C150 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 710,680 |
| 54 | C150 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 728,680 |
| 55 | C150 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 770,680 |
| 56 | C150 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 920,680 |
| 57 | C150 x R50 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,142,680 |
| 58 | Kệ cao 2m | |
| 59 | C200 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 749,280 |
| 60 | C200 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 767,280 |
| 61 | C200 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 809,280 |
| 62 | C200 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 959,280 |
| 63 | C200 x R50 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,181,280 |
| 64 | Kệ cao 2m5 | |
| 65 | C250 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 787,880 |
| 66 | C250 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 805,880 |
| 67 | C250 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 847,880 |
| 68 | C250 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 997,880 |
| 69 | C250 x R50 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,219,880 |
| 70 | Kệ cao 3m | |
| 71 | C300 x R50 x D60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 826,480 |
| 72 | C300 x R50 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 844,480 |
| 73 | C300 x R50 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 886,480 |
| 74 | C300 x R50 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,036,480 |
| 75 | C300 x R50 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,258,480 |
| 76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
| 77 | Kệ cao 1m5 | |
| 78 | C150 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 860,680 |
| 79 | C150 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 974,680 |
| 80 | C150 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,142,680 |
| 81 | C150 x R60 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,394,680 |
| 82 | Kệ cao 2m | |
| 83 | C200 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 899,280 |
| 84 | C200 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,013,280 |
| 85 | C200 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,181,280 |
| 86 | C200 x R60 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,433,280 |
| 87 | Kệ cao 2m5 | |
| 88 | C250 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 937,880 |
| 89 | C250 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,051,880 |
| 90 | C250 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,219,880 |
| 91 | C250 x R60 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,471,880 |
| 92 | Kệ cao 3m | |
| 93 | C300 x R60 x D80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 976,480 |
| 94 | C300 x R60 x D100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,090,480 |
| 95 | C300 x R60 x D120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,258,480 |
| 96 | C300 x R60 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,510,480 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển tùy khu vực. Vui lòng liên hệ Hotline/Zalo: 0911.199.116 để được tư vấn và nhận báo giá chính xác theo kích thước yêu cầu.
Hướng Dẫn Tự Lắp Ghép Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván
Việc lắp ghép kệ sắt v lỗ lót ván khá đơn giản, ai cũng có thể tự làm tại nhà hoặc kho mà không cần thợ chuyên nghiệp. Bạn chỉ cần chuẩn bị đủ phụ kiện và làm theo các bước dưới đây.
1. Chuẩn bị dụng cụ và phụ kiện
- Dụng cụ:
- Búa cao su hoặc búa thường
- Cờ lê, mỏ lết hoặc tuýp vặn ốc
- Thước dây để căn chỉnh khoảng cách
- Phụ kiện đi kèm kệ:
- Chân trụ sắt v lỗ (4 trụ)
- Thanh ngang, thanh giằng (theo số tầng)
- Mâm ván MDF (hoặc ván ép công nghiệp)
- Bulong, ốc vít, ke góc, ốc hãm
2. Các bước lắp đặt kệ sắt v lỗ lót ván
Bước 1: Lắp khung chân trụ
- Đặt 4 thanh chân trụ thẳng đứng trên mặt phẳng.
- Dùng bulong bắt các thanh ngang dưới cùng cố định 2 trụ tạo thành khung.
- Làm tương tự với cặp trụ còn lại.
Bước 2: Gắn thanh giằng ngang và giằng chéo
- Bắt các thanh giằng ngang vào các lỗ trụ theo vị trí tầng bạn muốn.
- Gắn thanh giằng chéo (nếu có) để tăng độ vững chắc.
- Căn chỉnh cho khung vuông góc rồi siết chặt bulong.
Bước 3: Lắp đặt các tầng kệ
- Tiếp tục lắp các thanh ngang tại vị trí tầng 2, tầng 3,… tùy theo thiết kế 2–6 tầng.
- Dùng thước đo để đảm bảo khoảng cách giữa các tầng đồng đều.
Bước 4: Đặt mâm ván lên khung
- Sau khi khung kệ đã cố định, đặt từng tấm ván MDF lên thanh ngang.
- Kiểm tra độ cân bằng, chắc chắn để tránh nghiêng lệch.
Bước 5: Hoàn thiện và cố định
- Siết lại toàn bộ bulong và ốc vít lần cuối.
- Dùng búa cao su gõ nhẹ để khớp các mối nối.
- Kiểm tra độ chắc chắn bằng cách thử lực ấn xuống từng mâm kệ.

3. Lưu ý khi lắp đặt
- Lắp đặt trên mặt sàn phẳng, khô ráo.
- Không siết quá chặt bulong ngay từ đầu, hãy căn chỉnh khung trước rồi mới siết cố định.
- Nếu kê kệ sát tường, nên để khoảng cách nhỏ 3–5cm để tránh ẩm mốc.
- Khi cần thêm tầng, chỉ việc tháo bulong và lắp bổ sung thanh ngang cùng mâm ván.
Với thiết kế dễ tháo lắp, linh hoạt, kệ sắt v lỗ lót ván Việt Nhật cho phép bạn tự lắp trong 15–30 phút mà không tốn thêm chi phí thợ.
Hình Ảnh Thực Tế
Dưới đây là một số hình ảnh thực tế mẫu kệ v lót sàn được sử dụng rộng rãi từ việc lưu trữ hàng hóa trong nhà kho đến để chứa đồ trong gia đình, văn phòng:



Review Khách Hàng Về Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván Việt Nhật
Chị Lan (Chủ shop quần áo) chia sẻ:
“Tôi rất hài lòng với sản phẩm kệ sắt lót ván của Việt Nhật. Kệ rất chắc chắn, mặt ván gỗ đẹp giúp cửa hàng của tôi trông sang trọng và chuyên nghiệp hơn hẳn. Đội ngũ lắp đặt rất nhanh và nhiệt tình. Sẽ tiếp tục ủng hộ công ty.”

Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)
1. Kệ sắt v lỗ lót ván có bền không?
Có. Khung kệ làm từ sắt v lỗ sơn tĩnh điện chống gỉ, mặt ván MDF ép chịu lực. Nếu sử dụng đúng tải trọng, tuổi thọ có thể lên tới 8–10 năm.
2. Có thể thay đổi số tầng khi lắp đặt không?
Hoàn toàn được. Kệ sắt v lỗ thiết kế linh hoạt, bạn có thể lắp 2–6 tầng tùy nhu cầu và dễ dàng tháo lắp thêm tầng.
3. Nên chọn mặt ván MDF hay ván ép công nghiệp?
Ván MDF thường được ưa chuộng vì đẹp, phẳng, chịu lực tốt. Ván ép giá rẻ hơn, thích hợp dùng trong kho chứa hàng trung bình.
4. Kệ sắt v lỗ lót ván chịu tải tối đa bao nhiêu?
Mỗi tầng chịu được từ 80 – 120kg, tùy độ dày ván và kích thước khung.
5. Việt Nhật có hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt không?
Có. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc, lắp đặt tận nơi tại Hà Nội và TP. HCM.
Tại Sao Chọn Mua Kệ V Lỗ Lót Ván Tại Kệ Sắt Việt Nhật?
Khi tìm mua kệ sắt v lỗ lót ván, khách hàng có nhiều lựa chọn trên thị trường. Tuy nhiên, Kệ Sắt Việt Nhật luôn được đánh giá là đơn vị uy tín hàng đầu bởi những lý do sau:
- Chất lượng đảm bảo
- Sản xuất từ thép CT3 tiêu chuẩn TCVN, đảm bảo độ cứng và tuổi thọ cao.
- Sơn tĩnh điện cao cấp giúp chống trầy xước, gỉ sét, phù hợp cả môi trường kho ẩm.
- Cấu tạo chắc chắn, lắp ghép linh hoạt, bền bỉ theo thời gian.
- Giải pháp đa dạng – linh hoạt
- Đầy đủ kích thước từ nhỏ gọn cho gia đình đến cỡ lớn cho kho hàng, siêu thị.
- Hỗ trợ gia công theo yêu cầu riêng: chiều cao, chiều rộng, số tầng, loại mâm.
- Dễ dàng thay đổi, mở rộng bằng phụ kiện thanh sắt v lỗ và mâm kệ.
- Giá cả cạnh tranh – báo giá minh bạch
- Cam kết mức giá tốt nhất trên thị trường.
- Cập nhật bảng báo giá kệ sắt v lỗ lót ván thường xuyên, rõ ràng và chính xác.
- Có chiết khấu đặc biệt cho khách mua số lượng lớn hoặc dự án thi công kho hàng.
- Dịch vụ tận tâm – bảo hành dài hạn
- Hỗ trợ tư vấn miễn phí 24/7, đưa ra giải pháp tối ưu nhất cho từng nhu cầu.
- Giao hàng nhanh, lắp đặt kệ sắt chuyên nghiệp tại Hà Nội, TP.HCM và toàn quốc.
- Bảo hành lên đến 5 năm, hỗ trợ kỹ thuật trong suốt quá trình sử dụng.
- Kinh nghiệm & uy tín thương hiệu
- Hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giá kệ sắt thép.
- Đã phục vụ hàng ngàn khách hàng: hộ gia đình, cửa hàng, doanh nghiệp, kho hàng logistics.
- Nhận được hàng trăm đánh giá tích cực và sự tin tưởng tuyệt đối.
Liên Hệ Mua Kệ Sắt V Lỗ Lót Ván Tại Việt Nhật
Nếu bạn đang tìm giải pháp lưu trữ hàng hóa gọn gàng – chắc chắn – tiết kiệm chi phí, thì kệ sắt v lỗ lót ván của Việt Nhật chính là lựa chọn lý tưởng.
👉 Hãy liên hệ ngay để được:
- Tư vấn miễn phí mẫu kệ phù hợp với nhu cầu.
- Báo giá nhanh – minh bạch – cạnh tranh nhất thị trường.
- Hỗ trợ vận chuyển & lắp đặt tận nơi tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành.
Thông Tin Liên Hệ
Công Ty TNHH Nhật Anh TCT (Thương Hiệu: Kệ Sắt Việt Nhật)
📞 Hotline: 0911.199.116
📞 Zalo: 0911.199.116
✉️ Website: kesatvietnhat.com
🌐 Email: kesatvietnhat@gmail.com
Hệ thống địa chỉ:
📍Cửa hàng: 39/14 Đường Tân Chánh Hiệp 36, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
📍VP Hà Nội: Số 30, Trần Quý Kiên, Cầu Giấy, TP. Hà Nội
📍Nhà máy Miền Nam: 33/6 Đường 18B, Bình Hưng Hoà A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📍Nhà máy Miền Bắc: Số 39 Cụm 2 KCN Phùng, Đan Phượng, TP. Hà Nội
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các dòng sản phẩm liên quan:

