Kệ Sắt V Lỗ 5 Tầng Chính Hãng Giá Rẻ Nhất 2024
Kệ sắt v lỗ 5 tầng là một trong những lựa chọn hàng đầu, mang đến giải pháp lưu trữ hàng hoá của bạn. Cập nhật bảng giá kệ sắt v lỗ 5 tầng mới nhất năm 2024 tại Việt Nhật đơn vị sản xuất kinh nghiệm trên 10 năm dưới đây sẽ cho bạn thông tin chi tiết, cái nhìn rõ hơn về sản phẩm này cũng như tính ứng dụng trong đời sống của kệ. Theo dõi ngay!
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Kệ sắt v lỗ 5 tầng là gì?
Kệ v lỗ 5 tầng là một loại kệ được thiết kế với 5 tầng chứa, được lắp ráp dựa trên các nguyên liệu rời và đặc biệt là thanh trụ được đục v lỗ. Sản phẩm có tính ứng dụng cao, sử dụng rộng rãi trong đời sống và hoạt động quản lý kho bãi, nhà xưởng.
Cấu tạo kệ sắt 5 tầng
Kệ được sơn một lớp tĩnh điện đảm bảo độ bền, chống ăn mòn, hoen gỉ và tăng tính thẩm mỹ. Kệ được cấu tạo từ 4 thanh trụ v lỗ, 5 mâm sàn được làm từ tôn liền, 8 ke góc và các ốc vít đảm bảo độ bền chắc ổn định.
- Kệ sẽ có các kích thước chiều cao linh hoạt: 1m5, 2m, 2m5, 3m…
- Chiều rộng của kệ có các kích thước 0.3m, 0.4m, 0.5m, 0.6m…
- Chiều dài của kệ có các kích thước 0.6m, 0.8m, 1m, 1m2, 1m5, 3m…
Bảng giá kệ v lỗ 5 tầng Việt Nhật chất lượng
Bảng giá kệ sắt v lỗ 5 tầng dưới đây của Việt Nhật trong năm 2024 đã được cập nhật với nhiều mức giá phù hợp với từng loại kệ và nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tuỳ thuộc vào yêu cầu riêng của mỗi khách hàng về độ dày thanh trụ, mâm sàn hay số lượng mà tổng giá cho đơn hàng của bạn sẽ khác nhau. Liên hệ trực tiếp Việt Nhật để được hỗ trợ tốt nhất!
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 5 TẦNG | ||
Mã SP | TÊN HÀNG | GIÁ (1 bộ Đơn) |
1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
2 | Kệ cao 1m5 | |
3 | C150 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 515,680 |
4 | C150 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 570,680 |
5 | C150 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 600,680 |
6 | C150 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 655,680 |
7 | C150 x R30 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 830,680 |
8 | Kệ cao 2m | |
9 | C200 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 554,280 |
10 | C200 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 609,280 |
11 | C200 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 639,280 |
12 | C200 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 694,280 |
13 | C200 x R30 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 869,280 |
14 | Kệ cao 2m5 | |
15 | C250 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 592,880 |
16 | C250 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 647,880 |
17 | C250 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 677,880 |
18 | C250 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 732,880 |
19 | C250 x R30 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 907,880 |
20 | Kệ cao 3m | |
21 | C300 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 631,480 |
22 | C300 x R30 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 686,480 |
23 | C300 x R30 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 716,480 |
24 | C300 x R30 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 771,480 |
25 | C300 x R30 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 946,480 |
26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
27 | Kệ cao 1m5 | |
28 | C150 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 575,680 |
29 | C150 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 620,680 |
30 | C150 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 640,680 |
31 | C150 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 700,680 |
32 | C150 x R40 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 890,680 |
33 | Kệ cao 2m | |
34 | C200 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 614,280 |
35 | C200 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 659,280 |
36 | C200 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 679,280 |
37 | C200 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 739,280 |
38 | C200 x R40 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 929,280 |
39 | Kệ cao 2m5 | |
40 | C250 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 652,880 |
41 | C250 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 697,880 |
42 | C250 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 717,880 |
43 | C250 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 777,880 |
44 | C250 x R40 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 967,880 |
45 | Kệ cao 3m | |
46 | C300 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 691,480 |
47 | C300 x R40 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 736,480 |
48 | C300 x R40 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 756,480 |
49 | C300 x R40 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 816,480 |
50 | C300 x R40 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,006,480 |
51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
52 | Kệ cao 1m5 | |
53 | C150 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 640,680 |
54 | C150 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 655,680 |
55 | C150 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 690,680 |
56 | C150 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 815,680 |
57 | C150 x R50 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,000,680 |
58 | Kệ cao 2m | |
59 | C200 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 679,280 |
60 | C200 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 694,280 |
61 | C200 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 729,280 |
62 | C200 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 854,280 |
63 | C200 x R50 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,039,280 |
64 | Kệ cao 2m5 | |
65 | C250 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 717,880 |
66 | C250 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 732,880 |
67 | C250 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 767,880 |
68 | C250 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 892,880 |
69 | C250 x R50 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,077,880 |
70 | Kệ cao 3m | |
71 | C300 x R50 x D60 x (5 Mâm 4 khoang ) | 756,480 |
72 | C300 x R50 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 771,480 |
73 | C300 x R50 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 806,480 |
74 | C300 x R50 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 931,480 |
75 | C300 x R50 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,116,480 |
76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
77 | Kệ cao 1m5 | |
78 | C150 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 765,680 |
79 | C150 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 860,680 |
80 | C150 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,000,680 |
81 | C150 x R60 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,210,680 |
82 | Kệ cao 2m | |
83 | C200 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 804,280 |
84 | C200 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 899,280 |
85 | C200 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,039,280 |
86 | C200 x R60 x D150 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,249,280 |
87 | Kệ cao 2m5 | |
88 | C250 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 842,880 |
89 | C250 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 937,880 |
90 | C250 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,077,880 |
91 | C250 x R60 x D250 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,287,880 |
92 | Kệ cao 3m | |
93 | C300 x R60 x D80 x (5 Mâm 4 khoang ) | 881,480 |
94 | C300 x R60 x D100 x (5 Mâm 4 khoang ) | 976,480 |
95 | C300 x R60 x D120 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,116,480 |
96 | C300 x R60 x D300 x (5 Mâm 4 khoang ) | 1,326,480 |
Lưu ý: Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%)
Sản phẩm kệ v lỗ 5 tầng tại kệ sắt Việt Nhật
Ưu điểm nổi bật của kệ v lỗ 5 tầng
Kệ sắt 5 tầng v lỗ sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội, vì thế mà kệ được sử dụng vô cùng phổ biến. Những ưu điểm có thể kể đến cụ thể như sau:
- Có sự linh hoạt cao nhờ cấu tạo đơn giản, lắp ráp dễ và đặc biệt khoảng cách giữa các tầng có thể di chuyển thích ứng theo nhu cầu sử dụng thực tế
- Độ bền cao: được sản xuất từ thép CT3 độ bền chắc đảm bảo, hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện chống hoen gỉ mài mòn giúp cho kệ có tuổi thọ lâu dài hơn nữa
- Khả năng chịu tải của kệ tốt, từ 80 – 100kg cho mỗi tầng
- Kệ mang đến sự tiện lợi cho hoạt động sắp xếp hàng hoá trong gia đình, các đơn vị kinh doanh…
Kệ v lỗ 5 tầng được ứng dụng như thế nào trong đời sống và công nghiệp?
Kệ v lỗ 5 tầng là giải pháp lưu trữ vô cùng, được ứng dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Trong các kho bãi nhà xưởng, dòng kệ 5 tầng được lựa chọn để lưu trữ hàng hoá sản phẩm. Quy trình quản lý kho hàng, quản lý hàng hoá được tối ưu nhờ loại kệ này
- Trong gia đình, các ông bố bà mẹ sử dụng để lưu trữ sách vở, đồ chơi cho con cái. Sắp xếp các dụng cụ nhà bếp gọn gàng, để các chậu cây trên sân thượng được ngắn nắp dễ chăm sóc…
- Trong các công ty, văn phòng kệ sẽ được dùng để đựng các loại hồ sơ giấy tờ, tài liệu. Việc này giúp tiết kiệm không gian và giảm thiểu thời gian tìm kiếm
- Trong các cửa hàng siêu thị, bạn dễ dàng bắt gặp loại kệ v lỗ này được dùng để trưng bày hàng hoá như bánh kẹo, thực phẩm…
Mua kệ v lỗ 5 tầng ở đâu đảm bảo bền chắc?
Với nhu cầu sử dụng kệ sắt v lỗ 5 tầng chất lượng bền lâu, giá cả hợp lý và chế độ giao hàng thi công thuận lợi nhất, kệ sắt Việt Nhật là đơn vị uy tín hàng đầu mà bạn nên tham khảo. Ngoài ra, mua hàng tại Việt Nhật bạn còn nhận được nhiều lợi ích khác:
- Là đơn vị sản xuất, không qua trung gian nên chi phí vô cùng hợp lý
- Luôn có ưu đãi, chương trình khuyến mãi riêng cho khách hàng tháng
- Luôn thấu hiểu nhu cầu của khách hàng để tư vấn lựa chọn sản phẩm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách
- Chế độ giao hàng, chính sách mua hàng mang đến cho khác nhiều lợi ích
- Đội ngũ sẵn sàng giao hàng, thi công trên khắp 63 tỉnh thành
Với những chia sẻ chi tiết trên đây hy vọng bạn đã có đầy đủ thông tin để đưa ra quyết định mua hàng đúng đắn nhất. Đừng quên liên hệ Việt Nhật để nhận được sự tư vấn tận tâm, sát với nhu cầu nhất.
>>> Tìm hiểu thêm:
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 161 Nguyễn Duy Cung, p. 12, q. Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ: VP Số 30, Trần Quý Kiên, Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
- Nhà máy sản xuất: B12B Tổ 4, ấp 2B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh.
- Nhà máy sản xuất: Số 39 Cụm 2 KCN Phùng, Đan Phượng, TP Hà Nội.
- Hotline: 0911 199 116
- Zalo: 0911 199 116
- Website: kesatvietnhat.com
- Email: kesatvietnhat@gmail.com