Kệ Sắt V Lỗ 4 Tầng Giá Tốt Nhất Thị Trường
Chọn mua kệ sắt v lỗ 4 tầng ở đâu chất lượng, giá tốt, chính sách bán hàng chuyên nghiệp? Đó là thắc mắc của rất nhiều người tiêu dùng khi cần tìm kiếm sản phẩm kệ được thiết kế 4 tầng từ thanh V lỗ. Để có câu trả lời cho riêng mình, cũng như có thêm thông tin để lựa chọn được sản phẩm tốt nhất bạn đừng bỏ qua những chia sẻ dưới đây.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Kệ sắt v lỗ 4 tầng là gì?
Kệ sắt v lỗ 4 tầng đang trở thành lựa chọn phổ biến cho không gian lưu trữ và trang trí trong các gia đình và cơ sở thương mại. Kệ sắt hình v lỗ nói chung là một sản phẩm, loại kệ để chứa các loại hàng hoá với trọng tải nhẹ. Kệ được lắp ráp từ các thành phần rời trong đó có thanh sắt hình chữ V được đục lõ trên thân. Vì thế mà kệ được gọi là kệ v lỗ, với thiết kế 4 tầng, mỗi tầng có khả năng trọng tải khối lượng hàng hoá từ 100kg/tầng.
Cấu tạo kệ V lỗ 4 tầng
Cấu tạo của kệ sắt v lỗ 4 tầng tương đối đơn giản, bao gồm các thanh sắt v lỗ, mặt sàn, ke góc, các mối được kết nối bằng ốc vít.
- Chân trụ: sẽ bao gồm 4 thanh sắt hình v lỗ, đây chính là thành phần chịu trọng lực lớn nhất và là thành phần quyết định chiều cao của kệ.
- Mặt sàn: là tấm sắt phẳng lớn, nơi chứa đựng hàng hoá với độ dày từ 0.5 – 0.8mm được gia công bằng phương pháp chấn gấp, hàn gia cố bên dưới bằng thanh tăng cứng để đảm bảo khả năng chứa đựng hàng hoá cho bề mặt.
- Bu lông, ốc vít: là các chi tiết để cố định mâm, chân cùng các thành phần khác lại với nhau.
- Ke góc: là thành phần để đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn cho bộ kệ.
Bảng giá kệ V lỗ 4 tầng Việt Nhật
Bảng giá kệ v lỗ 4 tầng tại Việt Nhật dao động từ 470.000đ cho đến hơn 1.100.000đ. Chi phí cho bộ kệ phụ thuộc vào nhiều yếu tố, quan trọng là kích thước, mặt rộng mâm sàn bạn mong muốn. Ngoài ra còn số lượng đặt mua, địa điểm giao hàng… vì thế hãy liên hệ tư vấn viên của Việt Nhật để được báo giá chi tiết cũng như có thêm ưu đãi tốt nhất.
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 4 TẦNG | ||
Kệ sắt thép: Sơn tĩnh điện. Độ võng 0.5%, Tải trọng 100kg tầng, tán, ốc, patke góc mạ kẽm dày 0,8mm, đế chân nhựa. | ||
Mã SP | TÊN HÀNG | GIÁ (1 bộ Đơn) |
1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
2 | Kệ cao 1m5 | |
3 | C150 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 470,680 |
4 | C150 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 514,680 |
5 | C150 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 538,680 |
6 | C150 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 582,680 |
7 | C150 x R30 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 722,680 |
8 | Kệ cao 2m | |
9 | C200 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 509,280 |
10 | C200 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 553,280 |
11 | C200 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 577,280 |
12 | C200 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 621,280 |
13 | C200 x R30 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 761,280 |
14 | Kệ cao 2m5 | |
15 | C250 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 547,880 |
16 | C250 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 591,880 |
17 | C250 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 615,880 |
18 | C250 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 659,880 |
19 | C250 x R30 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 799,880 |
20 | Kệ cao 3m | |
21 | C300 x R30 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 586,480 |
22 | C300 x R30 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 630,480 |
23 | C300 x R30 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 654,480 |
24 | C300 x R30 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 698,480 |
25 | C300 x R30 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 838,480 |
26 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
27 | Kệ cao 1m5 | |
28 | C150 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 518,680 |
29 | C150 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 554,680 |
30 | C150 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 570,680 |
31 | C150 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 618,680 |
32 | C150 x R40 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 770,680 |
33 | Kệ cao 2m | |
34 | C200 x R40 x D60 x (5 Mâm 4 khoang) | 557,280 |
35 | C200 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 593,280 |
36 | C200 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 609,280 |
37 | C200 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 657,280 |
38 | C200 x R40 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 809,280 |
39 | Kệ cao 2m5 | |
40 | C250 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 595,880 |
41 | C250 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 631,880 |
42 | C250 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 647,880 |
43 | C250 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 695,880 |
44 | C250 x R40 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 847,880 |
45 | Kệ cao 3m | |
46 | C300 x R40 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 634,480 |
47 | C300 x R40 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 670,480 |
48 | C300 x R40 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 686,480 |
49 | C300 x R40 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 734,480 |
50 | C300 x R40 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 886,480 |
51 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
52 | Kệ cao 1m5 | |
53 | C150 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 570,680 |
54 | C150 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 582,680 |
55 | C150 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 610,680 |
56 | C150 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 710,680 |
57 | C150 x R50 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 858,680 |
58 | Kệ cao 1m5 | |
59 | C200 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 609,280 |
60 | C200 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 621,280 |
61 | C200 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 649,280 |
62 | C200 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 749,280 |
63 | C200 x R50 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 897,280 |
64 | Kệ cao 2m5 | |
65 | C250 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 647,880 |
66 | C250 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 659,880 |
67 | C250 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 687,880 |
68 | C250 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 787,880 |
69 | C250 x R50 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 935,880 |
70 | Kệ cao 3m | |
71 | C300 x R50 x D60 x (4 Mâm 3 khoang ) | 686,480 |
72 | C300 x R50 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 698,480 |
73 | C300 x R50 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 726,480 |
74 | C300 x R50 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 826,480 |
75 | C300 x R50 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 974,480 |
76 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
77 | Kệ cao 1m5 | |
78 | C150 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 670,680 |
79 | C150 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 746,680 |
80 | C150 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 858,680 |
81 | C150 x R60 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,026,680 |
82 | Kệ cao 2m | |
83 | C200 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 709,280 |
84 | C200 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 785,280 |
85 | C200 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 897,280 |
86 | C200 x R60 x D150 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,065,280 |
87 | Kệ cao 2m5 | |
88 | C250 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 747,880 |
89 | C250 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 823,880 |
90 | C250 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 935,880 |
91 | C250 x R60 x D250 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,103,880 |
92 | Kệ cao 3m | |
93 | C300 x R60 x D80 x (4 Mâm 3 khoang ) | 786,480 |
94 | C300 x R60 x D100 x (4 Mâm 3 khoang ) | 862,480 |
95 | C300 x R60 x D120 x (4 Mâm 3 khoang ) | 974,480 |
96 | C300 x R60 x D300 x (4 Mâm 3 khoang ) | 1,142,480 |
Sản phẩm kệ v lỗ 4 tầng tại kệ sắt Việt Nhật
Công dụng của kệ sắt V lỗ 4 tầng
Kệ sắt v lỗ 4 tầng mang đến rất nhiều công dụng hữu ích, là giải pháp tối ưu cho hoạt động quản lý kho hàng của nhiều gia đình, doanh nghiệp văn phòng. Có thể kể đến những công dụng nổi bật của loại kệ này:
- Là giải pháp lưu trữ hàng hoá cho cửa hàng, siêu thị để không gian thêm phần gọn gàng, ngăn nắp
- Hoạt động quản lý hàng hoá trong các cửa hàng, gia đình tối ưu hơn rất nhiều
- Hàng hoá được bảo quản tốt nhờ phân loại, sắp đặt gọn gàng lên các tầng của kệ
- Sắp xếp giấy tờ, hồ sơ được khoa học hơn, dễ tìm kiếm khi sử dụng kệ v lỗ 4 tầng thay vì để chồng lên nhau dễ đổ, dễ rách hỏng giấy tờ
- Không gian nhà bếp, nhà kho của gia đình bạn rộng rãi và sạch sẽ hơn khi sử dụng các loại kệ đựng đồ v lỗ này
Ưu điểm nổi bật của kệ sắt V lỗ 4 tầng
Kệ sắt 4 tầng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội nên đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng sử dụng. Cụ thể:
- Kệ có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo chứa các loại hàng hoá phù hợp cho không gian kho hàng gọn gàng, quản lý dễ dàng, khoa học
- Dễ dàng tháo lắp, điều chỉnh linh động cho nhiều không gian khác nhau
- Đa dạng về mẫu mã, màu sắc, kích thước có thể lựa chọn
- Được sơn tĩnh điện đảm bảo an toàn, chống hoen rỉ tốt và tính thẩm mỹ cao
Hướng dẫn cách lắp đặt kệ V lỗ 4 tầng
Cấu tạo đơn giản nên việc tháo lắp kệ v lỗ 4 tầng cũng tương đối đơn giản. Bạn thực hiện theo các bước sau để hoàn thiện được chiếc kệ đựng đồ thông minh:
- Bước 01: Hãy sắp xếp các thanh sắt thật ngay ngắn, đánh dấu lại đầu của thanh để làm chân kệ
- Bước 02: Xác định chiều cao của các tầng, đánh dấu ngay vào lỗ sắt của các thanh để bắt vít đúng tầng, không bị chênh lệch
- Bước 03: Đầu tiên để 2 thanh sắt nằm song song với khoảng cách bằng chiều rộng của mâm sàn, tiến hành gắn mâm vào bằng ốc vít
- Bước 04: Tiếp tục thực hiện với các tầng 2, 3, 4 sao cho cân đối. Bạn có thể điều chỉnh khoảng cách các tầng cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Tại sao nên mua kệ v lỗ 4 tầng Việt Nhật?
Kệ v lỗ 4 tầng đang trở thành lựa chọn phổ biến cho không gian lưu trữ và trang trí trong các gia đình, công ty và cửa hàng siêu thị. Việc chọn mua kệ V lỗ 4 tầng đòi hỏi sự xem xét cẩn thận về nhu cầu sử dụng, tính năng và giá cả.
Kệ sắt Việt Nhật, đơn vị chuyên cung cấp các loại vật tư, nguyên liệu với chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt. Mức chi phí cho sản phẩm kệ bạn muốn lựa chọn tại Việt Nhật vô cùng hợp lý, được báo giá công khai minh bạch và sát với nhu cầu sử dụng của mỗi khách hàng.
Hệ thống giao hàng rộng khắp 63 tỉnh thành, Việt Nhật sẵn sàng phục vụ khách hàng ngay cả những tỉnh vùng cao xa xôi. Chính sách mua hàng, giao hàng mang tới nhiều lợi ích cho khách mua hàng.
Là một sản phẩm vô cùng thông dụng, tuy vậy chọn mua kệ v lỗ 4 tầng cũng cần người mua có sự xem xét cân đối để phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Với những chia sẻ chi tiết trên đây về sản phẩm, giá cả thị trường hy vọng bạn sẽ có lựa chọn tốt nhất cho mình.
>>> Xem thêm:
Thông tin liên hệ
Khách hàng có nhu cầu đặt mua sản phẩm vui lòng liên hệ Việt Nhật theo thông tin:
- Địa chỉ: 161 Nguyễn Duy Cung, p. 12, q. Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ: VP Số 30, Trần Quý Kiên, Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
- Nhà máy sản xuất: B12B Tổ 4, ấp 2B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh.
- Nhà máy sản xuất: Số 39 Cụm 2 KCN Phùng, Đan Phượng, TP Hà Nội.
- Hotline: 0911 199 116
- Zalo: 0911 199 116
- Website: kesatvietnhat.com
- Email: kesatvietnhat@gmail.com