Kệ Sắt V Lỗ 3 Tầng Đa Năng, Bền Đẹp, Giá Tốt 2025

Kệ sắt V lỗ 3 tầng tại Kệ Sắt Việt Nhật đang là lựa chọn hàng đầu nhờ tính ứng dụng cao và khả năng đáp ứng đa dạng nhu cầu lưu trữ. Không chỉ sở hữu kích thước linh hoạt cùng độ bền vượt trội nhờ quy trình sản xuất đạt chuẩn, mẫu kệ 3 tầng này còn mang đến giải pháp sắp xếp không gian gọn gàng, khoa học cho mọi mục đích sử dụng. Hãy cùng khám phá chi tiết về dòng kệ đa năng được ưa chuộng này!

Kệ sắt V lỗ 3 tầng là gì?

Nằm trong dòng kệ sắt V lỗ đa năng tải trọng nhẹ, kệ sắt V lỗ 3 tầng nổi bật với cấu tạo lắp ghép đơn giản từ các thành phần rời. Phần chân trụ chính là các thanh sắt V lỗ chịu lực, kết hợp cùng mâm tầng tạo nên bộ khung vững chắc. Sự đơn giản trong cấu tạo giúp loại kệ này dễ dàng tháo lắp, di chuyển và điều chỉnh khoảng cách các tầng một cách linh hoạt.

Kệ sắt V lỗ 3 tầng dễ dàng lắp đặt, điều chỉnh và sử dụng
Kệ sắt V lỗ 3 tầng dễ dàng lắp đặt, điều chỉnh và sử dụng

Cấu tạo và kích thước phổ biến của kệ V lỗ 3 tầng

Kệ V lỗ 3 tầng có cấu tạo gồm các bộ phận chính:

  • Thanh trụ: Sử dụng các thanh sắt V lỗ được đục sẵn các lỗ đều nhau.
  • Mâm sàn: Thường làm từ tôn liền sơn tĩnh điện hoặc gỗ, là nơi đặt để hàng hóa.
  • Ke góc và ốc vít: Dùng để kết nối và cố định các thanh trụ, mâm sàn, đảm bảo kết cấu kệ vững chắc.

Kích thước của kệ V lỗ 3 tầng rất đa dạng, phục vụ nhiều không gian khác nhau. Các chiều phổ biến bao gồm:

  • Chiều cao: 1m5, 2m, 3m,… (có thể điều chỉnh hoặc đặt sản xuất theo yêu cầu).
  • Chiều rộng (sâu): 40cm, 50cm, 60cm,…
  • Chiều dài: 60cm, 80cm, 1m, 1m2, 1m5,…

Nếu nhu cầu lưu trữ của bạn cần nhiều tầng hơn, Kệ Sắt Việt Nhật còn cung cấp các loại kệ sắt V lỗ 4 tầng, kệ sắt V lỗ 5 tầng, kệ sắt V lỗ 6 tầng với khả năng chịu tải và kích thước tương ứng.

Báo giá kệ sắt V lỗ 3 tầng tại Việt Nhật

Giá của một bộ kệ sắt V lỗ 3 tầng phụ thuộc vào kích thước cụ thể (chiều cao, rộng, dài) và số lượng mâm sắt. Tại Kệ Sắt Việt Nhật, mức giá tham khảo cho kệ 3 tầng thường dao động từ 425.000 VNĐ đến 958.000 VNĐ một bộ, tùy theo quy cách. Để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất theo nhu cầu của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số hotline: 0911.199.116.

BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 3 TẦNG
Kệ sắt thép: Sơn tĩnh điện. Độ võng 0.5%, Tải trọng 100Kg tầng, tán, ốc, patke góc mạ kẽm dày 0,8mm, đế chân nhựa.
Mã SP Quy Cách SP GIÁ (1 bộ Đầu)
1 MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
2 Kệ cao 1m5
3 C150 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 425,680
4 C150 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 458,680
5 C150 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 476,680
6 C150 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 509,680
7 C150 x R30 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 614,680
8 Kệ cao 2m
9 C200 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 464,280
10 C200 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 497,280
11 C200 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 515,280
12 C200 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 548,280
13 C200 x R30 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 653,280
14 Kệ cao 2m5
15 C250 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 502,880
16 C250 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 535,880
17 C250 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 553,880
18 C250 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 586,880
19 C250 x R30 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) 691,880
20 Kệ cao 3m
21 C300 x R30 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 541,480
22 C300 x R30 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 574,480
23 C300 x R30 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 592,480
24 C300 x R30 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 625,480
25 C300 x R30 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) 730,480
26 MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
27 Kệ cao 1m5
28 C150 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 461,680
29 C150 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 488,680
30 C150 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 500,680
31 C150 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 536,680
32 C150 x R40 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 650,680
33 Kệ cao 2m
34 C200 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 500,280
35 C200 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 527,280
36 C200 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 539,280
37 C200 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 575,280
38 C200 x R40 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 689,280
39 Kệ cao 2m5
40 C250 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 538,880
41 C250 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 565,880
42 C250 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 577,880
43 C250 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 613,880
44 C250 x R40 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) 727,880
45 Kệ cao 3m
46 C300 x R40 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 577,480
47 C300 x R40 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 604,480
48 C300 x R40 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 616,480
49 C300 x R40 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 652,480
50 C300 x R40 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) 766,480
51 MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
52 Kệ cao 1m5
53 C150 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 500,680
54 C150 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 509,680
55 C150 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 530,680
56 C150 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 605,680
57 C150 x R50 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 716,680
58 Kệ cao 1m5
59 C200 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 539,280
60 C200 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 548,280
61 C200 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 569,280
62 C200 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 644,280
63 C200 x R50 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 755,280
64 Kệ cao 2m5
65 C250 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 577,880
66 C250 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 586,880
67 C250 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 607,880
68 C250 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 682,880
69 C250 x R50 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) 793,880
70 Kệ cao 3m
71 C300 x R50 x D60 x (3 Tầng 2 Khoang) 616,480
72 C300 x R50 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 625,480
73 C300 x R50 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 646,480
74 C300 x R50 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 721,480
75 C300 x R50 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) 832,480
76 MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8
77 Kệ cao 1m5
78 C150 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 575,680
79 C150 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 632,680
80 C150 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 716,680
81 C150 x R60 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 842,680
82 Kệ cao 2m
83 C200 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 614,280
84 C200 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 671,280
85 C200 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 755,280
86 C200 x R60 x D150 x (3 Tầng 2 Khoang) 881,280
87 Kệ cao 2m5
88 C250 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 652,880
89 C250 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 709,880
90 C250 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 793,880
91 C250 x R60 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) 919,880
92 Kệ cao 3m
93 C300 x R60 x D80 x (3 Tầng 2 Khoang) 691,480
94 C300 x R60 x D100 x (3 Tầng 2 Khoang) 748,480
95 C300 x R60 x D120 x (3 Tầng 2 Khoang) 832,480
96 C300 x R60 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) 958,480

Lưu ý:

  • Giá trên đã bao gồm chi phí lắp đặt.
  • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%).
  • Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển.

Ưu điểm của giá kệ V lỗ 3 tầng

Không ngạc nhiên khi kệ sắt V lỗ 3 tầng xuất hiện phổ biến trong mọi không gian từ gia đình, văn phòng đến cửa hàng hay nhà kho nhỏ. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật làm nên sức hút của loại kệ này:

  • Cấu tạo đơn giản, dễ lắp đặt: Chỉ với vài thao tác đơn giản cùng bộ ốc vít đi kèm, bạn có thể dễ dàng lắp ráp hoặc tháo rời kệ.
  • Kích thước linh hoạt, tối ưu không gian: Với nhiều tùy chọn về chiều cao, rộng, dài, kệ 3 tầng dễ dàng phù hợp với các diện tích khác nhau, giúp tận dụng tối đa không gian trên cao.
  • Khả năng điều chỉnh và mở rộng: Dễ dàng thay đổi khoảng cách giữa các mâm tầng hoặc thêm số lượng tầng khi cần thiết, mang lại sự linh hoạt tối đa cho việc lưu trữ.
  • Độ bền cao, chịu lực tốt: Được sản xuất từ sắt thép sơn tĩnh điện chống gỉ sét, kệ có khả năng chịu tải trọng nhất định trên mỗi tầng, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
  • Chi phí đầu tư hợp lý: So với các giải pháp lưu trữ phức tạp, kệ sắt V lỗ 3 tầng có mức giá phải chăng, tiết kiệm chi phí hiệu quả.
Kệ sắt V lỗ 3 tầng
Kệ sắt V lỗ 3 tầng

Ứng dụng đa dạng của kệ sắt V lỗ 3 tầng trong thực tế

Nhờ những ưu điểm kể trên, kệ sắt V lỗ 3 tầng có tính ứng dụng cực kỳ rộng rãi trong đời sống:

  • Kho hàng và xưởng sản xuất: Lưu trữ hàng hóa, nguyên vật liệu có tải trọng nhẹ và trung bình. Đối với hàng hóa nặng hơn, bạn có thể tham khảo các loại kệ trung tải chuyên dụng.
  • Gia đình: Dùng làm kệ để đồ dùng cá nhân, vật dụng gia đình, sách báo, hoặc kệ giày dép, kệ để đồ nhà kho.
  • Cửa hàng, siêu thị mini: Trưng bày sản phẩm, hàng hóa một cách gọn gàng, dễ quản lý.
  • Văn phòng: Lưu trữ hồ sơ, tài liệu, vật phẩm văn phòng, hoặc làm khu vực để đồ cá nhân cho nhân viên.
  • Trồng cây: Sắp xếp các chậu cây, thùng xốp trồng rau trên ban công hoặc sân thượng.

Lý do chọn mua kệ sắt V lỗ 3 tầng tại Kệ Sắt Việt Nhật

Giữa thị trường đa dạng các công ty sản xuất kệ sắt V lỗ, Kệ Sắt Việt Nhật tự tin mang đến sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng:

  • Kinh nghiệm dày dặn: Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và phân phối giá kệ, chúng tôi am hiểu sâu sắc nhu cầu của khách hàng và quy chuẩn chất lượng.
  • Sản xuất trực tiếp: Là đơn vị sản xuất, không qua trung gian giúp tối ưu chi phí, mang đến mức giá cạnh tranh nhất cho khách hàng.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn giải pháp lưu trữ phù hợp nhất với không gian và ngân sách của bạn.
  • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm kệ sắt V lỗ 3 tầng tại Việt Nhật được sản xuất theo quy trình đạt chuẩn, đảm bảo độ bền, chắc chắn và thẩm mỹ.
  • Dịch vụ toàn diện: Hỗ trợ giao hàng và lắp đặt tận nơi tại nhiều tỉnh thành, mang đến sự tiện lợi tối đa cho khách hàng.

Kệ sắt V lỗ 3 tầng Việt Nhật luôn nhận được đánh giá tích cực từ khách hàng nhờ chất lượng vượt trội và dịch vụ tận tâm. Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tối ưu không gian lưu trữ cho nhà kho, văn phòng hay gia đình, hãy liên hệ ngay với Kệ Sắt Việt Nhật để được tư vấn và sở hữu bộ kệ ưng ý nhất!

Thông tin liên hệ

Công Ty TNHH Nhật Anh TCT (Tên Thương Hiệu: Kệ Sắt Việt Nhật)

📞 Hotline: 0911.199.116

📞 Zalo: 0911.199.116

✉️ Website: kesatvietnhat.com

🌐 Email: kesatvietnhat@gmail.com

Hệ thống địa chỉ:

📍Cửa hàng: 39/14 Đường Tân Chánh Hiệp 36, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

📍VP Hà Nội: Số 30, Trần Quý Kiên, Cầu Giấy, TP. Hà Nội

📍Nhà máy Miền Nam: 33/6 Đường 18B, Bình Hưng Hoà A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

📍Nhà máy Miền Bắc: Số 39 Cụm 2 KCN Phùng, Đan Phượng, TP. Hà Nội

Câu hỏi thường gặp

1. Kệ sắt V lỗ 3 tầng chịu được tải trọng bao nhiêu mỗi tầng?

  • Mỗi tầng kệ sắt V lỗ 3 tầng tại Kệ Sắt Việt Nhật chịu tải tối đa khoảng 100kg/tầng, thích hợp để lưu trữ đa dạng vật dụng từ gia đình, văn phòng đến cửa hàng nhỏ.

2. Có những kích thước nào cho kệ sắt V lỗ 3 tầng?

  • Kệ có nhiều lựa chọn kích thước: Chiều cao (1m5, 2m, 2m5, 3m), chiều rộng mặt kệ (30cm, 40cm, 50cm, 60cm), chiều dài (60cm đến 300cm). Khách hàng dễ dàng chọn kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng và không gian đặt kệ.

3. Giá kệ sắt V lỗ 3 tầng dao động trong khoảng bao nhiêu?

  • Giá bán phụ thuộc vào kích thước cụ thể của kệ. Mức giá tham khảo tại Kệ Sắt Việt Nhật từ khoảng 425.000 VNĐ đến 958.000 VNĐ/bộ. Để nhận báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ trực tiếp hotline: 0911.199.116.

4. Kệ có dễ tháo lắp và di chuyển không?

  • Kệ thiết kế dạng lắp ghép từ các thành phần rời, dễ dàng tháo lắp, vận chuyển và điều chỉnh khoảng cách các tầng phù hợp với nhu cầu sử dụng.

5. Kệ sắt V lỗ 3 tầng phù hợp sử dụng ở đâu?

  • Kệ rất đa năng, phù hợp cho nhiều không gian như gia đình (phòng kho, phòng bếp), văn phòng, cửa hàng, siêu thị mini hoặc kho lưu trữ nhỏ. Giúp tối ưu hóa không gian và sắp xếp đồ đạc gọn gàng, khoa học.